Trang dài nhất

Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Dưới đây là cho tới 100 kết quả từ #1 đến #100.

Xem (100 mục trước | 100 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. (sử) ‎Phần mềm Đăng ký môn học ‎[29.772 byte]
  2. (sử) ‎BKPay ‎[17.310 byte]
  3. (sử) ‎Nhập điểm trực tuyến ‎[14.312 byte]
  4. (sử) ‎Hệ thống điện thoại nội bộ ‎[9.591 byte]
  5. (sử) ‎My Bách Khoa ‎[7.457 byte]
  6. (sử) ‎Đối tượng Sinh viên và loại hình lớp ‎[7.084 byte]
  7. (sử) ‎Môn học ‎[6.758 byte]
  8. (sử) ‎Tuyển sinh ‎[6.728 byte]
  9. (sử) ‎Cách đăng ký môn học ‎[5.847 byte]
  10. (sử) ‎Học kỳ ‎[5.216 byte]
  11. (sử) ‎Học phần ‎[5.213 byte]
  12. (sử) ‎Địa chất khoáng sản ‎[5.161 byte]
  13. (sử) ‎Tôi phải nộp CCNN quốc tế như thế nào ‎[4.744 byte]
  14. (sử) ‎Cách xem và thanh toán học phí ‎[4.705 byte]
  15. (sử) ‎Nhập học ‎[4.483 byte]
  16. (sử) ‎Các CCNN quốc tế được chấp nhận và cách quy đổi điểm ‎[4.066 byte]
  17. (sử) ‎Nếu không đủ chuẩn tiếng Anh thì cách xử lý học vụ như thế nào ‎[4.007 byte]
  18. (sử) ‎Các Câu Hỏi Thường Gặp (Chính quy + Cao Đẳng) ‎[3.978 byte]
  19. (sử) ‎Quy định về trình độ tiếng Anh ‎[3.792 byte]
  20. (sử) ‎Hướng dẫn sử dụng dịch vụ thẩm tra xét miễn/chuyển điểm các môn ngoại ngữ ‎[3.330 byte]
  21. (sử) ‎Hướng dẫn sử dụng dịch vụ "Đăng ký nộp chứng chỉ ngoại ngữ ‎[3.329 byte]
  22. (sử) ‎Dịch vụ in bảng điểm ‎[3.296 byte]
  23. (sử) ‎Điều kiện đăng ký TTTN/LVTN ‎[3.295 byte]
  24. (sử) ‎Tín chỉ ‎[3.228 byte]
  25. (sử) ‎DHBK OCB MoMo ‎[3.183 byte]
  26. (sử) ‎Lý lịch tốt nghiệp ‎[3.149 byte]
  27. (sử) ‎Tín chỉ học phí ‎[3.062 byte]
  28. (sử) ‎Tạm dừng ‎[3.054 byte]
  29. (sử) ‎Loại hình lớp đào tạo ‎[2.919 byte]
  30. (sử) ‎Quy chế học vụ ‎[2.669 byte]
  31. (sử) ‎Hướng dẫn sử dụng dịch vụ "Đăng ký xét miễn - chuyển điểm ngoại ngữ" ‎[2.445 byte]
  32. (sử) ‎Kỳ thi tiếng Anh theo định hướng TOEIC do trường ĐHBK tổ chức? Thời gian và cách đăng ký ‎[2.424 byte]
  33. (sử) ‎Trang Chính ‎[2.405 byte]
  34. (sử) ‎Hệ thống xác thực tập trung ‎[2.376 byte]
  35. (sử) ‎Hướng dẫn sử dụng dịch vụ "Đăng ký nộp chứng chỉ ngoại ngữ" ‎[2.317 byte]
  36. (sử) ‎Tôi muốn biết thời gian nộp CCNN để có thể chuẩn bị cho việc học và thi các CCNN ‎[2.316 byte]
  37. (sử) ‎Điều kiện tốt nghiệp ‎[2.096 byte]
  38. (sử) ‎Học bổng ‎[2.036 byte]
  39. (sử) ‎Bảng tóm tắt các ký hiệu nhóm lớp ‎[1.967 byte]
  40. (sử) ‎Bằng 2 ‎[1.885 byte]
  41. (sử) ‎Luận văn tốt nghiệp ‎[1.839 byte]
  42. (sử) ‎1. Sinh viên chưa tốt nghiệp muốn in bảng điểm ‎[1.756 byte]
  43. (sử) ‎Quản lý đợt đăng ký tham gia bảo hiểm sinh viên ‎[1.732 byte]
  44. (sử) ‎Dịch vụ hỗ trợ ‎[1.727 byte]
  45. (sử) ‎Sinh viên hệ đại học chính qui chưa tốt nghiệp muốn in bảng điểm ‎[1.684 byte]
  46. (sử) ‎Cơ Sở 1 ‎[1.672 byte]
  47. (sử) ‎Học phí ‎[1.667 byte]
  48. (sử) ‎Kéo dài thời gian học ‎[1.588 byte]
  49. (sử) ‎Tài khoản Ngân hàng ‎[1.567 byte]
  50. (sử) ‎Dự thính hè ‎[1.489 byte]
  51. (sử) ‎Bảng rút gọn về loại hình SV và loại hình lớp ‎[1.436 byte]
  52. (sử) ‎Qui trình làm lại thẻ sinh viên ‎[1.423 byte]
  53. (sử) ‎Nếu không nộp học phí hoặc nộp trễ thì bị xử lý học vụ thế nào? ‎[1.375 byte]
  54. (sử) ‎Thuế TNCN ‎[1.356 byte]
  55. (sử) ‎Dịch vụ bảo hiểm sinh viên ‎[1.348 byte]
  56. (sử) ‎Tổ chức kiểm tra giữa kỳ ‎[1.231 byte]
  57. (sử) ‎Các ưu điểm của việc thanh toán qua BKPay và OCB online? ‎[1.219 byte]
  58. (sử) ‎Học bằng 2 ‎[1.205 byte]
  59. (sử) ‎Tôi có lý do phải vắng thi ‎[1.202 byte]
  60. (sử) ‎Ngoại ngữ ‎[1.194 byte]
  61. (sử) ‎Hướng dẫn Cửa tiếp Sinh viên tại Phòng Kế hoạch - Tài chính ‎[1.188 byte]
  62. (sử) ‎Sinh viên hệ đại học chính qui đã tốt nghiệp từ Khóa 2006 đến hiện tại (''đã có bằng tốt nghiệp đại học'') muốn in bảng điểm ‎[1.136 byte]
  63. (sử) ‎Học kỳ dự thính ‎[1.064 byte]
  64. (sử) ‎Học vụ ‎[1.002 byte]
  65. (sử) ‎Tóm tắt qui trình đóng trễ học phí (hoặc chưa thanh toán học phí) ‎[903 byte]
  66. (sử) ‎Học bằng thứ 2 ‎[895 byte]
  67. (sử) ‎HỌC BẰNG THỨ HAI ‎[895 byte]
  68. (sử) ‎Tôi đã có CCNN quốc tế, tôi có thể xin miễn học các môn ngoại ngữ ‎[840 byte]
  69. (sử) ‎Buộc tạm dừng học tập ‎[830 byte]
  70. (sử) ‎Điểm R ‎[828 byte]
  71. (sử) ‎Cách tính điểm thành phần và điểm tổng kết môn học? ‎[805 byte]
  72. (sử) ‎Tải hình tốt nghiệp ‎[780 byte]
  73. (sử) ‎Huỷ môn học đã đăng ký(trong thời gian đăng ký môn học) ‎[777 byte]
  74. (sử) ‎Cách nộp học phí ‎[776 byte]
  75. (sử) ‎Tạm dừng theo yêu cầu cá nhân ‎[764 byte]
  76. (sử) ‎Thủ tục phúc tra cuối kỳ ‎[698 byte]
  77. (sử) ‎Cách tính học phí ‎[687 byte]
  78. (sử) ‎Giấy chứng nhận sinh viên ‎[686 byte]
  79. (sử) ‎Liên hệ trong Trường ‎[659 byte]
  80. (sử) ‎Học kỳ chính ‎[649 byte]
  81. (sử) ‎Tôi muốn khiếu nại về điểm? ‎[626 byte]
  82. (sử) ‎Thu nhận lại ‎[625 byte]
  83. (sử) ‎Điều kiện đăng ký TTTN ‎[602 byte]
  84. (sử) ‎Câu lạc bộ Giải thuật Bách Khoa (BKAC) ‎[587 byte]
  85. (sử) ‎Thay đổi mật khẩu email ‎[587 byte]
  86. (sử) ‎Vấn đề thi liên thông? ‎[558 byte]
  87. (sử) ‎Nộp điểm ‎[546 byte]
  88. (sử) ‎Các trường hợp hoàn trả học phí ‎[538 byte]
  89. (sử) ‎CTDT trực tuyến ‎[534 byte]
  90. (sử) ‎Cách tính điểm khi sv học môn học tương đương giữa CTĐT 2008 & CTĐT 2014 ‎[486 byte]
  91. (sử) ‎Chương trình đào tạo chính quy 2014 ‎[484 byte]
  92. (sử) ‎Thời gian nộp học phí ‎[482 byte]
  93. (sử) ‎Sinh viên hệ cao đẳng chính qui muốn in bảng điểm ‎[473 byte]
  94. (sử) ‎Việc đảm bảo an toàn tài khoản HCMUT và tài khoản ngân hàng OCB? ‎[449 byte]
  95. (sử) ‎Hổ trợ giảng dạy ‎[401 byte]
  96. (sử) ‎Điểm của các môn học của HK dự thính được tính như thế nào? ‎[387 byte]
  97. (sử) ‎Các trường hợp vi phạm quy định về bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn, khám sức khoẻ ‎[385 byte]
  98. (sử) ‎Đại học Bách Khoa ‎[378 byte]
  99. (sử) ‎Học cải thiện điểm khi đã đủ tiêu chuẩn tốt nghiệp ‎[372 byte]
  100. (sử) ‎Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tốt nghiệp thay thế bằng tốt nghiệp đại học bị mất ‎[348 byte]

Xem (100 mục trước | 100 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).