Trang có ít sửa đổi nhất

Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Dưới đây là cho tới 100 kết quả từ #51 đến #150.

Xem (100 mục trước | 100 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. Thời gian nộp học phí‏‎ (1 phiên bản)
  2. Tín chỉ học phí‏‎ (1 phiên bản)
  3. Môn học tương đương‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  4. Bách Khoa e-learning‏‎ (1 phiên bản)
  5. Cách tính điểm khi sv học môn học tương đương giữa CTĐT 2008 & CTĐT 2014‏‎ (1 phiên bản)
  6. HỌC BẰNG THỨ HAI‏‎ (1 phiên bản)
  7. Đã có đăng ký môn học, nay đã đủ chuẩn để tốt nghiệp?‏‎ (1 phiên bản)
  8. Môn học tự chọn‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  9. Cách tính điểm thành phần và điểm tổng kết môn học?‏‎ (1 phiên bản)
  10. E-mail‏‎ (1 phiên bản)
  11. Thời khóa biểu‏‎ (2 phiên bản)
  12. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tốt nghiệp thay thế bằng tốt nghiệp đại học bị mất‏‎ (2 phiên bản)
  13. Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất học phần chính trị, Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất‏‎ (2 phiên bản)
  14. Vấn đề thi liên thông?‏‎ (2 phiên bản)
  15. CTDT trực tuyến‏‎ (2 phiên bản)
  16. Tôi học chương trình PFIEV, việc miễn học tiếng Pháp được quy định như thế nào‏‎ (2 phiên bản)
  17. Đại học Bách Khoa‏‎ (2 phiên bản)
  18. Tôi muốn biết thông tin về kết quả thi tuyển sinh, trúng tuyển và gọi nhập học ?‏‎ (2 phiên bản)
  19. Điều kiện đăng ký LVTN‏‎ (2 phiên bản - trang đổi hướng)
  20. 1. Sinh viên hệ đại học chính qui chưa tốt nghiệp muốn in bảng điểm.‏‎ (2 phiên bản)
  21. Nộp điểm‏‎ (2 phiên bản)
  22. Các qui trình nộp đơn tại Phòng đào tạo‏‎ (2 phiên bản)
  23. 3. Sinh viên hệ đại học chính qui các khóa trước khóa 2006 muốn in bảng điểm.‏‎ (2 phiên bản)
  24. Qui tirình làm lại thẻ sinh viên‏‎ (2 phiên bản)
  25. 4. SInh viên hệ cao đẳng chính qui muốn in bảng điểm.‏‎ (2 phiên bản)
  26. Các trường hợp vi phạm quy định về bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn, khám sức khoẻ‏‎ (2 phiên bản)
  27. DCMH trực tuyến‏‎ (2 phiên bản)
  28. Quy Chế Học Vụ‏‎ (2 phiên bản - trang đổi hướng)
  29. DHBK OCB MoMo‏‎ (2 phiên bản)
  30. Tôi đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành tiếng Anh, tôi có được xét miễn học các môn Anh văn‏‎ (2 phiên bản)
  31. Thôi học‏‎ (2 phiên bản)
  32. Điểm công bố sai lệch?‏‎ (2 phiên bản)
  33. Rút môn học‏‎ (2 phiên bản - trang đổi hướng)
  34. Tổ chức kiểm tra giữa kỳ‏‎ (3 phiên bản)
  35. Sinh viên hệ cao đẳng chính qui muốn in bảng điểm‏‎ (3 phiên bản)
  36. Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất‏‎ (3 phiên bản)
  37. Huỷ môn học đã đăng ký‏‎ (3 phiên bản)
  38. Đăng ký điểm R‏‎ (3 phiên bản - trang đổi hướng)
  39. Sinh viên hệ đại học chính qui các khóa trước khóa 2006 muốn in bảng điểm‏‎ (3 phiên bản)
  40. Học cải thiện điểm khi đã đủ tiêu chuẩn tốt nghiệp‏‎ (3 phiên bản)
  41. Đăng ký điểm R - Rút môn học‏‎ (3 phiên bản - trang đổi hướng)
  42. Sinh viên hệ đại học chính qui đã tốt nghiệp từ Khóa 2006 đến hiện tại (''đã có bằng tốt nghiệp đại học'') muốn in bảng điểm‏‎ (3 phiên bản)
  43. Hướng dẫn Cửa tiếp Sinh viên tại Phòng Kế hoạch - Tài chính‏‎ (3 phiên bản)
  44. Môn học‏‎ (3 phiên bản)
  45. Các trường hợp hoàn trả học phí‏‎ (3 phiên bản)
  46. Thay đổi mật khẩu email‏‎ (3 phiên bản)
  47. Cơ sở xét tốt nghiệp và xếp loại tốt nghiệp‏‎ (3 phiên bản)
  48. Qui trình làm lại thẻ sinh viên‏‎ (3 phiên bản)
  49. Tôi đã có CCNN quốc tế, tôi có thể xin miễn học các môn ngoại ngữ‏‎ (3 phiên bản)
  50. Buộc tạm dừng học tập‏‎ (3 phiên bản)
  51. Cách nộp học phí‏‎ (3 phiên bản)
  52. Kéo dài thời gian học‏‎ (3 phiên bản)
  53. Đã có đăng ký môn học, nay đã đủ chuẩn để tốt nghiệp‏‎ (3 phiên bản)
  54. Tôi có lý do phải vắng thi‏‎ (3 phiên bản)
  55. Sinh viên‏‎ (3 phiên bản)
  56. Học bằng 2‏‎ (4 phiên bản)
  57. Bảng tóm tắt các ký hiệu nhóm lớp‏‎ (4 phiên bản)
  58. Thủ tục nhập học?‏‎ (4 phiên bản)
  59. Thủ tục phúc tra cuối kỳ‏‎ (4 phiên bản)
  60. Cơ Sở 2‏‎ (4 phiên bản)
  61. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ "Đăng ký nộp chứng chỉ ngoại ngữ"‏‎ (4 phiên bản)
  62. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ "Đăng ký xét miễn - chuyển điểm ngoại ngữ"‏‎ (4 phiên bản)
  63. Dịch vụ bảo hiểm sinh viên‏‎ (4 phiên bản)
  64. Thù lao giảng dạy‏‎ (4 phiên bản)
  65. Quản lý đợt đăng ký tham gia bảo hiểm sinh viên‏‎ (4 phiên bản)
  66. Tải hình tốt nghiệp‏‎ (4 phiên bản)
  67. Dự thính hè‏‎ (4 phiên bản)
  68. Liên hệ trong Trường‏‎ (5 phiên bản)
  69. Sinh viên hệ đại học chính qui chưa tốt nghiệp muốn in bảng điểm‏‎ (5 phiên bản)
  70. Huỷ môn học đã đăng ký(quá thời gian đăng ký môn học)‏‎ (5 phiên bản - trang đổi hướng)
  71. Học kỳ‏‎ (5 phiên bản)
  72. 1. Sinh viên chưa tốt nghiệp muốn in bảng điểm‏‎ (5 phiên bản)
  73. Câu lạc bộ Giải thuật Bách Khoa (BKAC)‏‎ (5 phiên bản)
  74. Số tín chỉ tối đa được phép đăng ký trong 1 HK chính khi có TTTN/LVTN‏‎ (5 phiên bản - trang đổi hướng)
  75. Cơ Sở 1‏‎ (5 phiên bản)
  76. Học phần‏‎ (5 phiên bản)
  77. Tạm dừng‏‎ (5 phiên bản)
  78. Cách tính học phí‏‎ (5 phiên bản)
  79. Làm lại thẻ sinh viên‏‎ (6 phiên bản - trang đổi hướng)
  80. Địa chất khoáng sản‏‎ (6 phiên bản)
  81. Số tín chỉ tối đa được phép đăng ký trong 1 HK chính‏‎ (6 phiên bản)
  82. Học kỳ dự thính‏‎ (6 phiên bản)
  83. Thời gian thanh toán học phí‏‎ (6 phiên bản)
  84. Loại hình lớp đào tạo‏‎ (7 phiên bản)
  85. Thu nhận lại‏‎ (7 phiên bản)
  86. Tốt nghiệp‏‎ (7 phiên bản)
  87. Cách xem và thanh toán học phí‏‎ (8 phiên bản)
  88. Luận văn tốt nghiệp‏‎ (8 phiên bản)
  89. Tóm tắt qui trình đóng trễ học phí (hoặc chưa thanh toán học phí)‏‎ (8 phiên bản)
  90. Kỳ thi tiếng Anh theo định hướng TOEIC do trường ĐHBK tổ chức? Thời gian và cách đăng ký‏‎ (8 phiên bản)
  91. Bảng rút gọn về loại hình SV và loại hình lớp‏‎ (8 phiên bản)
  92. Giấy chứng nhận sinh viên‏‎ (9 phiên bản)
  93. Học bổng‏‎ (9 phiên bản)
  94. Nếu không đủ chuẩn tiếng Anh thì cách xử lý học vụ như thế nào‏‎ (9 phiên bản)
  95. Tôi muốn biết thời gian nộp CCNN để có thể chuẩn bị cho việc học và thi các CCNN‏‎ (9 phiên bản)
  96. Tài khoản Ngân hàng‏‎ (9 phiên bản)
  97. Nếu không nộp học phí hoặc nộp trễ thì bị xử lý học vụ thế nào?‏‎ (10 phiên bản)
  98. Điểm R‏‎ (10 phiên bản)
  99. Huỷ môn học đã đăng ký(trong thời gian đăng ký môn học)‏‎ (11 phiên bản)
  100. Dịch vụ in bảng điểm‏‎ (11 phiên bản)

Xem (100 mục trước | 100 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).