Trang có ít sửa đổi nhất

Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Dưới đây là cho tới 177 kết quả từ #1 đến #177.

Xem (250 mục trước | 250 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. 2. Sinh viên hệ đại học chính qui đã tốt nghiệp từ Khóa 2006 đến hiện tại (''đã có bằng tốt nghiệp đại học'') muốn in bảng điểm.‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  2. Số tín chỉ tối đa được phép đăng ký trong 1 HK dự thính?‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  3. Trường ĐHBK tuyển sinh các ngành nào? Chỉ tiêu các ngành?‏‎ (1 phiên bản)
  4. Tôi muốn khiếu nại về điểm?‏‎ (1 phiên bản)
  5. Môn học bắt buộc‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  6. Điều kiện đăng ký TTTN‏‎ (1 phiên bản)
  7. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ xin xét miễn điểm‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  8. Học vụ hệ VLVH‏‎ (1 phiên bản)
  9. Môn học song hành‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  10. 5.Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  11. Các ưu điểm của việc thanh toán qua BKPay và OCB online?‏‎ (1 phiên bản)
  12. Tìm kiếm‏‎ (1 phiên bản)
  13. Hướng dẫn sử dụng trang dịch vụ "Đăng ký nộp chứng chỉ ngoại ngữ"‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  14. Hổ trợ giảng dạy‏‎ (1 phiên bản)
  15. Môn học thay thế‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  16. Các ưu điểm của việc tài khoản giáo dục của OCB dành cho SV BK?‏‎ (1 phiên bản)
  17. Điểm 17‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  18. Tín chỉ‏‎ (1 phiên bản)
  19. Hệ Thống Xác Thực Tập Trung‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  20. Khi tham gia Mùa hè xanh, tôi có được đăng ký các môn học trong HK dự thính hè?‏‎ (1 phiên bản)
  21. Môn học tiên quyết‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  22. Tín chỉ học phí‏‎ (1 phiên bản)
  23. Tạm dừng theo yêu cầu cá nhân‏‎ (1 phiên bản)
  24. Khi đăng ký TT ngoài trường hoặc TTTN trong HK hè, tôi có được đăng ký các môn học trong HK dự thính hè?‏‎ (1 phiên bản)
  25. Môn học trước‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  26. Bách Khoa Wiki‏‎ (1 phiên bản)
  27. Thời gian nộp học phí‏‎ (1 phiên bản)
  28. Môn học tương đương‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  29. Bách Khoa e-learning‏‎ (1 phiên bản)
  30. Cách tính điểm khi sv học môn học tương đương giữa CTĐT 2008 & CTĐT 2014‏‎ (1 phiên bản)
  31. Điểm của các môn học của HK dự thính được tính như thế nào?‏‎ (1 phiên bản)
  32. HỌC BẰNG THỨ HAI‏‎ (1 phiên bản)
  33. Môn học tự chọn‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  34. Cách tính điểm thành phần và điểm tổng kết môn học?‏‎ (1 phiên bản)
  35. E-mail‏‎ (1 phiên bản)
  36. Tôi có được học lại cho dù môn học đã đạt? Học cải thiện‏‎ (1 phiên bản)
  37. Đã có đăng ký môn học, nay đã đủ chuẩn để tốt nghiệp?‏‎ (1 phiên bản)
  38. Học bằng thứ 2‏‎ (1 phiên bản)
  39. Tổ chức thi cuối kỳ?‏‎ (1 phiên bản)
  40. Bằng 2‏‎ (1 phiên bản)
  41. Cách xử lý nếu không đạt chuẩn tiếng Anh sau 2 năm học?‏‎ (1 phiên bản)
  42. Thủ tục bảo lưu kết quả tuyển sinh?‏‎ (1 phiên bản)
  43. Đăng ký bảng điểm‏‎ (1 phiên bản)
  44. Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất các môn học tại trường khác khi được cử đi học‏‎ (1 phiên bản)
  45. Việc đảm bảo an toàn tài khoản HCMUT và tài khoản ngân hàng OCB?‏‎ (1 phiên bản)
  46. Bố trí giờ học tại các cơ sở của Trường đại học Bách Khoa‏‎ (1 phiên bản)
  47. Cách xử lý nếu không đạt chuẩn tiếng Anh để nhận LVTN?‏‎ (1 phiên bản)
  48. Luận văn tốt nghiệp (đại học) (LVTN) / Tiểu luận tốt nghiệp (cao đẳng)(TLTN)‏‎ (1 phiên bản)
  49. Cách xử lý nếu không đạt chuẩn tiếng Anh để xét tốt nghiệp?‏‎ (1 phiên bản)
  50. Xác thực tập trung‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  51. Chương trình đào tạo chính quy 2014‏‎ (1 phiên bản)
  52. Số tín chỉ tối đa được phép đăng ký trong 1 HK‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  53. Hướng dẫn Cửa tiếp Sinh viên tại Phòng Đào Tạo‏‎ (1 phiên bản)
  54. Điều kiện tốt nghiệp‏‎ (1 phiên bản)
  55. Nếu thi không đạt (nhỏ hơn 5.0) thì phải làm gì?‏‎ (1 phiên bản)
  56. Thủ tục thi vét‏‎ (1 phiên bản)
  57. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ "Đăng ký nộp chứng chỉ ngoại ngữ‏‎ (1 phiên bản)
  58. Tôi muốn biết thông tin về tuyển sinh‏‎ (1 phiên bản)
  59. Miễn/giảm/hoãn nộp học phí‏‎ (1 phiên bản)
  60. Thực tập tốt nghiệp (TTTN)‏‎ (1 phiên bản)
  61. Các qui trình nộp đơn tại Phòng đào tạo‏‎ (2 phiên bản)
  62. 3. Sinh viên hệ đại học chính qui các khóa trước khóa 2006 muốn in bảng điểm.‏‎ (2 phiên bản)
  63. Qui tirình làm lại thẻ sinh viên‏‎ (2 phiên bản)
  64. 4. SInh viên hệ cao đẳng chính qui muốn in bảng điểm.‏‎ (2 phiên bản)
  65. Các trường hợp vi phạm quy định về bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn, khám sức khoẻ‏‎ (2 phiên bản)
  66. DCMH trực tuyến‏‎ (2 phiên bản)
  67. Quy Chế Học Vụ‏‎ (2 phiên bản - trang đổi hướng)
  68. DHBK OCB MoMo‏‎ (2 phiên bản)
  69. Tôi đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành tiếng Anh, tôi có được xét miễn học các môn Anh văn‏‎ (2 phiên bản)
  70. Thôi học‏‎ (2 phiên bản)
  71. Điểm công bố sai lệch?‏‎ (2 phiên bản)
  72. Rút môn học‏‎ (2 phiên bản - trang đổi hướng)
  73. Thời khóa biểu‏‎ (2 phiên bản)
  74. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tốt nghiệp thay thế bằng tốt nghiệp đại học bị mất‏‎ (2 phiên bản)
  75. Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất học phần chính trị, Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất‏‎ (2 phiên bản)
  76. Vấn đề thi liên thông?‏‎ (2 phiên bản)
  77. CTDT trực tuyến‏‎ (2 phiên bản)
  78. Tôi học chương trình PFIEV, việc miễn học tiếng Pháp được quy định như thế nào‏‎ (2 phiên bản)
  79. Đại học Bách Khoa‏‎ (2 phiên bản)
  80. Tôi muốn biết thông tin về kết quả thi tuyển sinh, trúng tuyển và gọi nhập học ?‏‎ (2 phiên bản)
  81. Điều kiện đăng ký LVTN‏‎ (2 phiên bản - trang đổi hướng)
  82. 1. Sinh viên hệ đại học chính qui chưa tốt nghiệp muốn in bảng điểm.‏‎ (2 phiên bản)
  83. Nộp điểm‏‎ (2 phiên bản)
  84. Môn học‏‎ (3 phiên bản)
  85. Các trường hợp hoàn trả học phí‏‎ (3 phiên bản)
  86. Thay đổi mật khẩu email‏‎ (3 phiên bản)
  87. Cơ sở xét tốt nghiệp và xếp loại tốt nghiệp‏‎ (3 phiên bản)
  88. Qui trình làm lại thẻ sinh viên‏‎ (3 phiên bản)
  89. Tôi đã có CCNN quốc tế, tôi có thể xin miễn học các môn ngoại ngữ‏‎ (3 phiên bản)
  90. Buộc tạm dừng học tập‏‎ (3 phiên bản)
  91. Cách nộp học phí‏‎ (3 phiên bản)
  92. Kéo dài thời gian học‏‎ (3 phiên bản)
  93. Tôi có lý do phải vắng thi‏‎ (3 phiên bản)
  94. Sinh viên‏‎ (3 phiên bản)
  95. Đã có đăng ký môn học, nay đã đủ chuẩn để tốt nghiệp‏‎ (3 phiên bản)
  96. Tổ chức kiểm tra giữa kỳ‏‎ (3 phiên bản)
  97. Sinh viên hệ cao đẳng chính qui muốn in bảng điểm‏‎ (3 phiên bản)
  98. Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất‏‎ (3 phiên bản)
  99. Huỷ môn học đã đăng ký‏‎ (3 phiên bản)
  100. Sinh viên hệ đại học chính qui các khóa trước khóa 2006 muốn in bảng điểm‏‎ (3 phiên bản)
  101. Đăng ký điểm R‏‎ (3 phiên bản - trang đổi hướng)
  102. Học cải thiện điểm khi đã đủ tiêu chuẩn tốt nghiệp‏‎ (3 phiên bản)
  103. Sinh viên hệ đại học chính qui đã tốt nghiệp từ Khóa 2006 đến hiện tại (''đã có bằng tốt nghiệp đại học'') muốn in bảng điểm‏‎ (3 phiên bản)
  104. Hướng dẫn Cửa tiếp Sinh viên tại Phòng Kế hoạch - Tài chính‏‎ (3 phiên bản)
  105. Đăng ký điểm R - Rút môn học‏‎ (3 phiên bản - trang đổi hướng)
  106. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ "Đăng ký nộp chứng chỉ ngoại ngữ"‏‎ (4 phiên bản)
  107. Cơ Sở 2‏‎ (4 phiên bản)
  108. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ "Đăng ký xét miễn - chuyển điểm ngoại ngữ"‏‎ (4 phiên bản)
  109. Dịch vụ bảo hiểm sinh viên‏‎ (4 phiên bản)
  110. Thù lao giảng dạy‏‎ (4 phiên bản)
  111. Quản lý đợt đăng ký tham gia bảo hiểm sinh viên‏‎ (4 phiên bản)
  112. Tải hình tốt nghiệp‏‎ (4 phiên bản)
  113. Dự thính hè‏‎ (4 phiên bản)
  114. Học bằng 2‏‎ (4 phiên bản)
  115. Bảng tóm tắt các ký hiệu nhóm lớp‏‎ (4 phiên bản)
  116. Thủ tục nhập học?‏‎ (4 phiên bản)
  117. Thủ tục phúc tra cuối kỳ‏‎ (4 phiên bản)
  118. Học phần‏‎ (5 phiên bản)
  119. Tạm dừng‏‎ (5 phiên bản)
  120. Cách tính học phí‏‎ (5 phiên bản)
  121. Liên hệ trong Trường‏‎ (5 phiên bản)
  122. Sinh viên hệ đại học chính qui chưa tốt nghiệp muốn in bảng điểm‏‎ (5 phiên bản)
  123. Huỷ môn học đã đăng ký(quá thời gian đăng ký môn học)‏‎ (5 phiên bản - trang đổi hướng)
  124. Học kỳ‏‎ (5 phiên bản)
  125. 1. Sinh viên chưa tốt nghiệp muốn in bảng điểm‏‎ (5 phiên bản)
  126. Câu lạc bộ Giải thuật Bách Khoa (BKAC)‏‎ (5 phiên bản)
  127. Số tín chỉ tối đa được phép đăng ký trong 1 HK chính khi có TTTN/LVTN‏‎ (5 phiên bản - trang đổi hướng)
  128. Cơ Sở 1‏‎ (5 phiên bản)
  129. Thời gian thanh toán học phí‏‎ (6 phiên bản)
  130. Làm lại thẻ sinh viên‏‎ (6 phiên bản - trang đổi hướng)
  131. Số tín chỉ tối đa được phép đăng ký trong 1 HK chính‏‎ (6 phiên bản)
  132. Địa chất khoáng sản‏‎ (6 phiên bản)
  133. Học kỳ dự thính‏‎ (6 phiên bản)
  134. Thu nhận lại‏‎ (7 phiên bản)
  135. Tốt nghiệp‏‎ (7 phiên bản)
  136. Loại hình lớp đào tạo‏‎ (7 phiên bản)
  137. Tóm tắt qui trình đóng trễ học phí (hoặc chưa thanh toán học phí)‏‎ (8 phiên bản)
  138. Kỳ thi tiếng Anh theo định hướng TOEIC do trường ĐHBK tổ chức? Thời gian và cách đăng ký‏‎ (8 phiên bản)
  139. Bảng rút gọn về loại hình SV và loại hình lớp‏‎ (8 phiên bản)
  140. Cách xem và thanh toán học phí‏‎ (8 phiên bản)
  141. Luận văn tốt nghiệp‏‎ (8 phiên bản)
  142. Tôi muốn biết thời gian nộp CCNN để có thể chuẩn bị cho việc học và thi các CCNN‏‎ (9 phiên bản)
  143. Tài khoản Ngân hàng‏‎ (9 phiên bản)
  144. Giấy chứng nhận sinh viên‏‎ (9 phiên bản)
  145. Học bổng‏‎ (9 phiên bản)
  146. Nếu không đủ chuẩn tiếng Anh thì cách xử lý học vụ như thế nào‏‎ (9 phiên bản)
  147. Điểm R‏‎ (10 phiên bản)
  148. Nếu không nộp học phí hoặc nộp trễ thì bị xử lý học vụ thế nào?‏‎ (10 phiên bản)
  149. Dịch vụ in bảng điểm‏‎ (11 phiên bản)
  150. Huỷ môn học đã đăng ký(trong thời gian đăng ký môn học)‏‎ (11 phiên bản)
  151. Đối tượng Sinh viên và loại hình lớp‏‎ (12 phiên bản)
  152. Quy chế học vụ‏‎ (12 phiên bản)
  153. Thời gian đào tạo tối đa cho SV chính quy tại trường ĐHBK‏‎ (12 phiên bản)
  154. Học kỳ chính‏‎ (12 phiên bản)
  155. Quy định về trình độ tiếng Anh‏‎ (13 phiên bản)
  156. Tôi phải nộp CCNN quốc tế như thế nào‏‎ (14 phiên bản)
  157. Ngoại ngữ‏‎ (15 phiên bản)
  158. Điều kiện đăng ký TTTN/LVTN‏‎ (16 phiên bản)
  159. Dịch vụ hỗ trợ‏‎ (16 phiên bản)
  160. My Bách Khoa‏‎ (18 phiên bản)
  161. Cách đăng ký môn học‏‎ (18 phiên bản)
  162. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ thẩm tra xét miễn/chuyển điểm các môn ngoại ngữ‏‎ (20 phiên bản)
  163. Lý lịch tốt nghiệp‏‎ (20 phiên bản)
  164. Thuế TNCN‏‎ (21 phiên bản)
  165. Học phí‏‎ (22 phiên bản)
  166. Hệ thống xác thực tập trung‏‎ (24 phiên bản)
  167. Học vụ‏‎ (25 phiên bản)
  168. Nhập học‏‎ (27 phiên bản)
  169. Các Câu Hỏi Thường Gặp (Chính quy + Cao Đẳng)‏‎ (27 phiên bản)
  170. Hệ thống điện thoại nội bộ‏‎ (29 phiên bản)
  171. BKPay‏‎ (32 phiên bản)
  172. Trang Chính‏‎ (36 phiên bản)
  173. Đăng ký môn hoc‏‎ (39 phiên bản)
  174. Các CCNN quốc tế được chấp nhận và cách quy đổi điểm‏‎ (43 phiên bản)
  175. Tuyển sinh‏‎ (52 phiên bản)
  176. Nhập điểm trực tuyến‏‎ (55 phiên bản)
  177. Phần mềm Đăng ký môn học‏‎ (103 phiên bản)

Xem (250 mục trước | 250 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).