Bảng rút gọn về loại hình SV và loại hình lớp
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Xem thêm:
Đối tượng Sinh viên và loại hình lớp và Loại hình lớp đào tạo
| Loại hình lớp được phép ĐKMH => | LopCQ | LopDT | LopB2 | LopBT | LopĐP | LopTX | LopQT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Diện SV | |||||||
| CQ - SV chính quy (ĐH & Cao đẳng) | B | X | X | -- | -- | -- | x |
| B2-CQ - SV chính quy bằng 2 học ban ngày | B | X | X | -- | -- | -- | x |
| B2-tối - SV chính quy bằng 2 học buổi tối | X | X | B | -- | -- | -- | x |
| VLVH - SV hệ VLVH học tại cơ sở BK | X | X | X | B | X | -- | x |
| VLVH-ĐP - SV hệ VLVH học tại địa phương | X | X | X | -- | B | -- | x |
| CH - SV Cao học/NCS hoặc trường ngoài | X | X | X | -- | -- | -- | x |
| ĐTTXa - SV hệ ĐTTXa | x | x | x | -- | -- | B | x |
Ghi chú: B – bắt buộc đăng ký trong các HK chính, X – được phép đăng ký, x – đăng ký theo các quy định riêng