Trang được sửa đổi nhiều lần nhất

Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Dưới đây là cho tới 50 kết quả từ #21 đến #70.

Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. Ngoại ngữ‏‎ (15 phiên bản)
  2. Tôi phải nộp CCNN quốc tế như thế nào‏‎ (14 phiên bản)
  3. Quy định về trình độ tiếng Anh‏‎ (13 phiên bản)
  4. Đối tượng Sinh viên và loại hình lớp‏‎ (12 phiên bản)
  5. Thời gian đào tạo tối đa cho SV chính quy tại trường ĐHBK‏‎ (12 phiên bản)
  6. Học kỳ chính‏‎ (12 phiên bản)
  7. Quy chế học vụ‏‎ (12 phiên bản)
  8. Dịch vụ in bảng điểm‏‎ (11 phiên bản)
  9. Huỷ môn học đã đăng ký(trong thời gian đăng ký môn học)‏‎ (11 phiên bản)
  10. Nếu không nộp học phí hoặc nộp trễ thì bị xử lý học vụ thế nào?‏‎ (10 phiên bản)
  11. Điểm R‏‎ (10 phiên bản)
  12. Giấy chứng nhận sinh viên‏‎ (9 phiên bản)
  13. Học bổng‏‎ (9 phiên bản)
  14. Nếu không đủ chuẩn tiếng Anh thì cách xử lý học vụ như thế nào‏‎ (9 phiên bản)
  15. Tôi muốn biết thời gian nộp CCNN để có thể chuẩn bị cho việc học và thi các CCNN‏‎ (9 phiên bản)
  16. Tài khoản Ngân hàng‏‎ (9 phiên bản)
  17. Tóm tắt qui trình đóng trễ học phí (hoặc chưa thanh toán học phí)‏‎ (8 phiên bản)
  18. Kỳ thi tiếng Anh theo định hướng TOEIC do trường ĐHBK tổ chức? Thời gian và cách đăng ký‏‎ (8 phiên bản)
  19. Bảng rút gọn về loại hình SV và loại hình lớp‏‎ (8 phiên bản)
  20. Cách xem và thanh toán học phí‏‎ (8 phiên bản)
  21. Luận văn tốt nghiệp‏‎ (8 phiên bản)
  22. Tốt nghiệp‏‎ (7 phiên bản)
  23. Loại hình lớp đào tạo‏‎ (7 phiên bản)
  24. Thu nhận lại‏‎ (7 phiên bản)
  25. Địa chất khoáng sản‏‎ (6 phiên bản)
  26. Thời gian thanh toán học phí‏‎ (6 phiên bản)
  27. Làm lại thẻ sinh viên‏‎ (6 phiên bản - trang đổi hướng)
  28. Số tín chỉ tối đa được phép đăng ký trong 1 HK chính‏‎ (6 phiên bản)
  29. Học kỳ dự thính‏‎ (6 phiên bản)
  30. Tạm dừng‏‎ (5 phiên bản)
  31. Cách tính học phí‏‎ (5 phiên bản)
  32. Liên hệ trong Trường‏‎ (5 phiên bản)
  33. Sinh viên hệ đại học chính qui chưa tốt nghiệp muốn in bảng điểm‏‎ (5 phiên bản)
  34. Huỷ môn học đã đăng ký(quá thời gian đăng ký môn học)‏‎ (5 phiên bản - trang đổi hướng)
  35. Học kỳ‏‎ (5 phiên bản)
  36. 1. Sinh viên chưa tốt nghiệp muốn in bảng điểm‏‎ (5 phiên bản)
  37. Câu lạc bộ Giải thuật Bách Khoa (BKAC)‏‎ (5 phiên bản)
  38. Số tín chỉ tối đa được phép đăng ký trong 1 HK chính khi có TTTN/LVTN‏‎ (5 phiên bản - trang đổi hướng)
  39. Cơ Sở 1‏‎ (5 phiên bản)
  40. Học phần‏‎ (5 phiên bản)
  41. Thù lao giảng dạy‏‎ (4 phiên bản)
  42. Quản lý đợt đăng ký tham gia bảo hiểm sinh viên‏‎ (4 phiên bản)
  43. Dự thính hè‏‎ (4 phiên bản)
  44. Tải hình tốt nghiệp‏‎ (4 phiên bản)
  45. Học bằng 2‏‎ (4 phiên bản)
  46. Bảng tóm tắt các ký hiệu nhóm lớp‏‎ (4 phiên bản)
  47. Thủ tục nhập học?‏‎ (4 phiên bản)
  48. Thủ tục phúc tra cuối kỳ‏‎ (4 phiên bản)
  49. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ "Đăng ký nộp chứng chỉ ngoại ngữ"‏‎ (4 phiên bản)
  50. Cơ Sở 2‏‎ (4 phiên bản)

Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).