Loại hình lớp đào tạo
Loại hình lớp | Giải thích | Ký hiệu nhóm (ghi trên TKB) |
---|---|---|
LopCQ | Lớp Chính quy: lớp mở theo chương trình đào tạo chính quy (CQ) trong các HK1 và HK2, học vào ban ngày.
Bao gồm các môn học (MH) với mã số môn học (MSMH) CQ. |
Axx: CQ tại CS1 Lxx: CQ tại CS2 Pxx: Chương trình Việt-Pháp Cxx: Cao đẳng TNxx: Chương trình Kỹ sư tài năng |
LopDT |
Lớp dự thính được mở cho các SV học vượt, học lại hoặc cải thiện điểm, bao gồm các MH với MSMH CQ và KCQ. Lớp Dự thính HK chính: lớp mở trong các HK1 và HK2 (thường bắt đầu vào tuần 7 của HK), học vào buổi tối và T7+CN. Lớp Dự thính hè: lớp mở trong các HK hè, học chủ yếu vào ban ngày. Lớp Dự thính học lại: lớp học lại mở riêng cho SV Vừa làm vừa học (VLVH), thường tổ chức vào thời gian giữa HK1 & HK2 và vào HK hè, bao gồm các MH với MSMH KCQ. |
DTxx: CQ tại CS1 LDxx: CQ tại CS2 CDxx: Cao đẳng KDxx: VLVH tại CS1 RZxx: VLVH học lại tại CS1 EZxx: VLVH học lại trên BKeL |
LopB2 | Lớp Bằng 2 tối: lớp mở cho Hệ chính quy bằng 2 trong các HK1 và HK2, học vào buổi tối và T7+CN. | Bxx: Bằng 2-tối tại CS1 |
LopBT | Lớp Buổi tối: lớp mở cho Hệ VLVH trong các HK1 và HK2, học chủ yếu vào buổi tối và T7+CN. | Txx: VLVH tối tại CS1 |
LopĐP | Lớp Địa phương: lớp mở cho Hệ VLVH tại các cơ sở liên kết đào tạo ở các địa phương trong các HK1 và HK2.
Các địa phương: AG, BI, BT, CT, KG, LĐ, NT, TG,… |
Z1ĐP, Z2ĐP: tập trung các buổi tối + cuối tuần tại ĐP
Z3ĐP: cuối tuần tại ĐP Z4ĐP: tối, T7+CN tại ĐP E9ĐP: học trên BKeL |
LopTX | Lớp Đào tạo từ xa: lớp mở cho hệ Đào tạo từ xa trong các HK1 và HK2. | Xxx |
LopQT | Lớp chương trình tiên tiến, chất lượng cao, quốc tế, AUF: lớp mở cho các Chương trình tiên tiến, chất lượng cao, liên kết quốc tế, AUF, … theo các quy định riêng. |
TTxx: Chương trình Tiên tiến CCxx: Chương trình Chất lượng cao QTxx: Chương trình liên kết quốc tế AUxx: Chương trình AUF |
Xem thêm:
Đối tượng Sinh viên và loại hình lớp và Bảng rút gọn về loại hình SV và loại hình lớp