Khác biệt giữa các bản “Thời gian đào tạo tối đa cho SV chính quy tại trường ĐHBK”

Từ BKwiki
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm
Dòng 1: Dòng 1:
Thời gian đào tạo tối đa Nmax là số [[học kỳ]] tối đa để SV có thể theo học tại trường ĐHBK được quy định như sau:
+
thông tin chi tiết : Trang web PĐT >> Sinh viên >> Quy chế >> Quy chế đào tạo học vụ bậc đại học, cao đẳng >> Điều 5: Thời gian và kế hoạch đào tạo
 
+
http://www.aao.hcmut.edu.vn/index.php?route=catalog/chitietsv&path=90&tid=843
{| class="wikitable"
 
|-
 
! Loại hình đào tạo !! Nmax !! Ghi chú
 
|-
 
| rowspan="4" |Đại học chính quy bằng 1 || 13 || '''Từ K.2014'''
 
|-
 
| 14 || Từ K.2009 đến K.2013
 
|-
 
| 15 || Riêng nghành Kiến trúc sư từ K.2014
 
|-
 
| 16 || Riêng nghành Kiến trúc sư từ K.2010 đến K.2013
 
|-
 
| CT Kỹ sư CLC Việt - Pháp (PFIEV) || 16 ||
 
|-
 
| rowspan="2"| Đại học chính quy bằng 2 || 10 ||
 
|-
 
  || 11 || Riêng nghành Xây dựng
 
|-
 
| Đại học VLVH || 20 ||
 
|-
 
| Đại học ĐTTxa || 20 ||
 
|-
 
| Cao đẳng || 10 ||
 
|-
 
|}
 
- Các trường hợp sau đây được phép kéo dài thêm 1 HK:
 
 
 
* SV người nước ngoài.
 
 
 
* SV diện chính sách (đối tượng ưu tiên nhóm 1 và 2, khu vực 1 theo quy chế tuyển sinh).
 
 
 
* SV là người khuyết tật, các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng xem xét quyết định.
 
  
 
[[Thể loại:Học vụ]]
 
[[Thể loại:Học vụ]]

Phiên bản lúc 08:51, ngày 11 tháng 4 năm 2017

thông tin chi tiết : Trang web PĐT >> Sinh viên >> Quy chế >> Quy chế đào tạo và học vụ bậc đại học, cao đẳng >> Điều 5: Thời gian và kế hoạch đào tạo http://www.aao.hcmut.edu.vn/index.php?route=catalog/chitietsv&path=90&tid=843