Khác biệt giữa các bản “Tôi muốn biết thời gian nộp CCNN để có thể chuẩn bị cho việc học và thi các CCNN”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
|- | |- | ||
| Xét chuyển điểm | | Xét chuyển điểm | ||
− | Xét nhận LVTN, xét tốt nghiệp (đợt | + | Xét nhận LVTN, xét tốt nghiệp (đợt chính thức) |
− | || Tuần học 13 của HK * | + | || Tuần học 13 -14 của HK * |
|- | |- | ||
− | | Xét nhận LVTN, xét tốt nghiệp (đợt | + | | Xét nhận LVTN, xét tốt nghiệp (đợt bổ sung) || 02 tuần trước khi học kỳ bắt đầu * |
|- | |- | ||
− | | Xét tốt nghiệp (đợt | + | | Xét tốt nghiệp (đợt bổ sung lần 2) || Tuần học 5-6 của HK * |
|- | |- | ||
{| | {| | ||
* Tuần học được tính theo học kỳ của các khóa chính quy trừ năm 1 | * Tuần học được tính theo học kỳ của các khóa chính quy trừ năm 1 | ||
− | - Các SV nộp CCNN đợt | + | - Các SV nộp CCNN đợt bổ sung được đăng ký LVTN bổ sung vào tuần 1 của học kỳ. |
- Các SV nộp CCNN để xét tốt nghiệp sau đợt cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp sẽ không được cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp | - Các SV nộp CCNN để xét tốt nghiệp sau đợt cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp sẽ không được cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp | ||
[[Thể loại:Ngoại ngữ]] | [[Thể loại:Ngoại ngữ]] |
Phiên bản lúc 08:55, ngày 28 tháng 9 năm 2015
Đợt nộp CCNN | Thời gian |
---|---|
Xét chuyển điểm
Xét nhận LVTN, xét tốt nghiệp (đợt chính thức) |
Tuần học 13 -14 của HK * |
Xét nhận LVTN, xét tốt nghiệp (đợt bổ sung) | 02 tuần trước khi học kỳ bắt đầu * |
Xét tốt nghiệp (đợt bổ sung lần 2) | Tuần học 5-6 của HK * |
- Tuần học được tính theo học kỳ của các khóa chính quy trừ năm 1