Khác biệt giữa các bản “Thời gian đào tạo tối đa cho SV chính quy tại trường ĐHBK”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
! Loại hình đào tạo !! Nmax !! Ghi chú | ! Loại hình đào tạo !! Nmax !! Ghi chú | ||
|- | |- | ||
− | + | | rowspan="4" |Đại học chính quy bằng 1 || 13 || Từ K.2014 | |
|- | |- | ||
| 14 || Từ K.2009 đến K.2013 | | 14 || Từ K.2009 đến K.2013 | ||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
| 16 || Riêng nghành Kiến trúc sư từ K.2010 đến K.2013 | | 16 || Riêng nghành Kiến trúc sư từ K.2010 đến K.2013 | ||
|- | |- | ||
− | | | + | | CT Kỹ sư CLC Việt - Pháp (PFIEV) || 16 || |
|- | |- | ||
− | | | + | | rowspan="2"| Đại học chính quy bằng 2 || 10 || |
|- | |- | ||
− | + | || 11 || Riêng nghành Xây dựng | |
|- | |- | ||
− | | | + | | Đại học VLVH || 20 || |
|- | |- | ||
− | | | + | | Đại học ĐTTxa || 20 || |
|- | |- | ||
− | | | + | | Cao đẳng || 10 || |
|- | |- | ||
− | |||
|} | |} | ||
- Các trường hợp sau đây được phép kéo dài thêm 1 HK: | - Các trường hợp sau đây được phép kéo dài thêm 1 HK: |
Phiên bản lúc 02:50, ngày 7 tháng 4 năm 2015
Thời gian đào tạo tối đa Nmax là số học kỳ tối đa để SV có thể theo học tại trường ĐHBK được quy định như sau:
Loại hình đào tạo | Nmax | Ghi chú |
---|---|---|
Đại học chính quy bằng 1 | 13 | Từ K.2014 |
14 | Từ K.2009 đến K.2013 | |
15 | Riêng nghành Kiến trúc sư từ K.2014 | |
16 | Riêng nghành Kiến trúc sư từ K.2010 đến K.2013 | |
CT Kỹ sư CLC Việt - Pháp (PFIEV) | 16 | |
Đại học chính quy bằng 2 | 10 | |
11 | Riêng nghành Xây dựng | |
Đại học VLVH | 20 | |
Đại học ĐTTxa | 20 | |
Cao đẳng | 10 |
- Các trường hợp sau đây được phép kéo dài thêm 1 HK:
- SV người nước ngoài.
- SV diện chính sách (đối tượng ưu tiên nhóm 1 và 2, khu vực 1 theo quy chế tuyển sinh).
- SV là người khuyết tật, các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng xem xét quyết định.