Khác biệt giữa các bản “Kỳ thi tiếng Anh theo định hướng TOEIC do trường ĐHBK tổ chức? Thời gian và cách đăng ký”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
(Tạo trang mới với nội dung “- Trường ĐHBK tổ chức Kỳ thi tiếng Anh theo định hướng TOEIC nhiều đợt trong năm học: {| class="wikitable" |- ! Đợt thi tiế…”) |
|||
(Không hiển thị 6 phiên bản của 2 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
* Tính theo học kỳ của các khóa chính quy trừ năm 1 | * Tính theo học kỳ của các khóa chính quy trừ năm 1 | ||
− | + | * Tính theo biểu đồ năm học của các lớp Địa phương | |
- Kết quả điểm kiểm tra tiếng Anh khi nhập học được dùng để đăng ký các môn Anh văn, xét miễn học và chuyển điểm vào các môn Anh văn 1 và Anh văn 2. Trường hợp không muốn miễn học và chuyển điểm, sinh viên cần làm phiếu đăng ký. | - Kết quả điểm kiểm tra tiếng Anh khi nhập học được dùng để đăng ký các môn Anh văn, xét miễn học và chuyển điểm vào các môn Anh văn 1 và Anh văn 2. Trường hợp không muốn miễn học và chuyển điểm, sinh viên cần làm phiếu đăng ký. | ||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
|- | |- | ||
| ≥450 || Miễn AV1, AV2 và được đăng ký AV3 | | ≥450 || Miễn AV1, AV2 và được đăng ký AV3 | ||
− | | | + | |} |
- Điểm chuyển cho các môn Anh văn được quy định như sau: | - Điểm chuyển cho các môn Anh văn được quy định như sau: | ||
+ | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
|- | |- | ||
! Điểm kiểm tra (TOEIC) !! AV1 !! AV2 !! Điểm kiểm tra !! AV1 !! AV2 | ! Điểm kiểm tra (TOEIC) !! AV1 !! AV2 !! Điểm kiểm tra !! AV1 !! AV2 | ||
|- | |- | ||
− | | | + | | 350 || 6|| || 450 || 10 || 6 |
− | |||
− | |||
|- | |- | ||
− | | | + | | 360 || 6.5 || ---- || 460|| 10 || 6.5 |
|- | |- | ||
− | | | + | | 370 || 7 || ---- || 470 || 10 || 7 |
|- | |- | ||
− | | | + | | 380 || 7.5 || ---- || 480 || 10 || 7.5 |
|- | |- | ||
− | | | + | | 390 || 8 || ---- || 490 || 10 || 8 |
|- | |- | ||
− | | | + | | 410 || 8.5 || ---- || 510 || 10|| 8.5 |
|- | |- | ||
− | | | + | | 430|| 9 || ---- || 530 || 10 || 9 |
|- | |- | ||
− | | | + | | 440 || 9.5 || ---- || 540 || 10 || 9.5 |
|- | |- | ||
− | | | + | |---- || ---- || ---- || 550 || 10 || 10 |
|} | |} | ||
+ | |||
+ | |||
+ | Các điểm kiểm tra trong bảng là mức tối thiểu cần đạt. | ||
+ | |||
+ | - Kết quả điểm kiểm tra tiếng Anh tại các đợt ngoài đợt nhập học được dùng để xét đăng ký môn Anh văn 1 và chuẩn Anh văn SV phải đạt sau 2 năm học (Xem Cách xử lý học vụ khi chưa đủ chuẩn tiếng Anh). Kết quả này còn được dùng để xét nhận LVTN và xét tốt nghiệp đối với SV hệ không chính quy. | ||
+ | |||
+ | [[Thể loại:Ngoại ngữ]] |
Bản hiện tại lúc 12:16, ngày 24 tháng 6 năm 2015
- Trường ĐHBK tổ chức Kỳ thi tiếng Anh theo định hướng TOEIC nhiều đợt trong năm học:
Đợt thi tiếng Anh | Thời gian đăng ký | Ngày thi |
---|---|---|
Dành cho SV năm 1 nhập học | Khi làm thủ tục nhập học | T.Bảy của tuần nhập học |
Đợt thi cuối học kỳ | Tuần học 15 của học kỳ | T.Bảy của tuần dự trữ của học kỳ * |
Đợt thi dành riêng cho SV hệ VLVH (KCQ) | Tuần trước tuần tổ chức thi | T.Bảy của tuần cuối đợt nghỉ giữa hai đợt học của SV các lớp Địa phương ** |
- Tính theo học kỳ của các khóa chính quy trừ năm 1
- Tính theo biểu đồ năm học của các lớp Địa phương
- Kết quả điểm kiểm tra tiếng Anh khi nhập học được dùng để đăng ký các môn Anh văn, xét miễn học và chuyển điểm vào các môn Anh văn 1 và Anh văn 2. Trường hợp không muốn miễn học và chuyển điểm, sinh viên cần làm phiếu đăng ký.
Điểm kiểm tra (TOEIC) | Kết quả |
---|---|
< 250 | Không được đăng ký môn AV1 |
250 – 345 | Được đăng ký AV1 |
350 – 445 | Miễn AV1 và được đăng ký AV2 |
≥450 | Miễn AV1, AV2 và được đăng ký AV3 |
- Điểm chuyển cho các môn Anh văn được quy định như sau:
Điểm kiểm tra (TOEIC) | AV1 | AV2 | Điểm kiểm tra | AV1 | AV2 |
---|---|---|---|---|---|
350 | 6 | 450 | 10 | 6 | |
360 | 6.5 | ---- | 460 | 10 | 6.5 |
370 | 7 | ---- | 470 | 10 | 7 |
380 | 7.5 | ---- | 480 | 10 | 7.5 |
390 | 8 | ---- | 490 | 10 | 8 |
410 | 8.5 | ---- | 510 | 10 | 8.5 |
430 | 9 | ---- | 530 | 10 | 9 |
440 | 9.5 | ---- | 540 | 10 | 9.5 |
Các điểm kiểm tra trong bảng là mức tối thiểu cần đạt.
- Kết quả điểm kiểm tra tiếng Anh tại các đợt ngoài đợt nhập học được dùng để xét đăng ký môn Anh văn 1 và chuẩn Anh văn SV phải đạt sau 2 năm học (Xem Cách xử lý học vụ khi chưa đủ chuẩn tiếng Anh). Kết quả này còn được dùng để xét nhận LVTN và xét tốt nghiệp đối với SV hệ không chính quy.