Difference between revisions of "Học vụ"
Jump to navigation
Jump to search
Line 13: | Line 13: | ||
7. [[Làm lại thẻ sinh viên]] | 7. [[Làm lại thẻ sinh viên]] | ||
− | + | 8.[[Tạm dừng]] : | |
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
Revision as of 06:08, 1 April 2015
1. Thời gian đào tạo tối đa cho SV chính quy tại trường ĐHBK
3. Các trường hợp vi phạm quy định về bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn, khám sức khoẻ
4. Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất các môn học tại trường khác khi được cử đi học
5.Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất
8.Tạm dừng :
Thôi học
Thu nhận lại
Xoá điểm I