Khác biệt giữa các bản “Kỳ thi tiếng Anh theo định hướng TOEIC do trường ĐHBK tổ chức? Thời gian và cách đăng ký”

Từ BKwiki
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm
 
(Không hiển thị 5 phiên bản của 2 người dùng ở giữa)
Dòng 28: Dòng 28:
 
|-
 
|-
 
| ≥450 || Miễn AV1, AV2 và được đăng ký AV3
 
| ≥450 || Miễn AV1, AV2 và được đăng ký AV3
|-
+
|}
  
 
- Điểm chuyển cho các môn Anh văn được quy định như sau:
 
- Điểm chuyển cho các môn Anh văn được quy định như sau:
 +
 
{| class="wikitable"
 
{| class="wikitable"
 
|-
 
|-
Dòng 37: Dòng 38:
 
| 350 || 6||  || 450 || 10 || 6
 
| 350 || 6||  || 450 || 10 || 6
 
|-
 
|-
| Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ
+
| 360 || 6.5 || ---- || 460|| 10 || 6.5
|-
 
| Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ
 
 
|-
 
|-
| Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ
+
| 370 || 7 || ----  || 470 || 10 || 7
 
|-
 
|-
| Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ
+
| 380 || 7.5 || ----  || 480 || 10 || 7.5
 
|-
 
|-
| Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ
+
| 390 || 8 || ----  || 490 || 10 || 8
 
|-
 
|-
| Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ
+
| 410 || 8.5 || ----  || 510 || 10|| 8.5
 
|-
 
|-
| Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ
+
| 430|| 9 || ----  || 530 || 10 || 9
 
|-
 
|-
| Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ
+
| 440 || 9.5 || ----  || 540 || 10 || 9.5
 
|-
 
|-
| Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ || Ví dụ
+
|----  || ---- || ---- || 550 || 10 || 10
 
|}
 
|}
 +
  
 
Các điểm kiểm tra trong bảng là mức tối thiểu cần đạt.
 
Các điểm kiểm tra trong bảng là mức tối thiểu cần đạt.
  
 
- Kết quả điểm kiểm tra tiếng Anh tại các đợt ngoài đợt nhập học được dùng để xét đăng ký môn Anh văn 1 và chuẩn Anh văn SV phải đạt sau 2 năm học (Xem Cách xử lý học vụ khi chưa đủ chuẩn tiếng Anh). Kết quả này còn được dùng để xét nhận LVTN và xét tốt nghiệp đối với SV hệ không chính quy.
 
- Kết quả điểm kiểm tra tiếng Anh tại các đợt ngoài đợt nhập học được dùng để xét đăng ký môn Anh văn 1 và chuẩn Anh văn SV phải đạt sau 2 năm học (Xem Cách xử lý học vụ khi chưa đủ chuẩn tiếng Anh). Kết quả này còn được dùng để xét nhận LVTN và xét tốt nghiệp đối với SV hệ không chính quy.
 +
 +
[[Thể loại:Ngoại ngữ]]

Bản hiện tại lúc 12:16, ngày 24 tháng 6 năm 2015

- Trường ĐHBK tổ chức Kỳ thi tiếng Anh theo định hướng TOEIC nhiều đợt trong năm học:

Đợt thi tiếng Anh Thời gian đăng ký Ngày thi
Dành cho SV năm 1 nhập học Khi làm thủ tục nhập học T.Bảy của tuần nhập học
Đợt thi cuối học kỳ Tuần học 15 của học kỳ T.Bảy của tuần dự trữ của học kỳ *
Đợt thi dành riêng cho SV hệ VLVH (KCQ) Tuần trước tuần tổ chức thi T.Bảy của tuần cuối đợt nghỉ giữa hai đợt học của SV các lớp Địa phương **
  • Tính theo học kỳ của các khóa chính quy trừ năm 1
  • Tính theo biểu đồ năm học của các lớp Địa phương

- Kết quả điểm kiểm tra tiếng Anh khi nhập học được dùng để đăng ký các môn Anh văn, xét miễn học và chuyển điểm vào các môn Anh văn 1 và Anh văn 2. Trường hợp không muốn miễn học và chuyển điểm, sinh viên cần làm phiếu đăng ký.

Điểm kiểm tra (TOEIC) Kết quả
< 250 Không được đăng ký môn AV1
250 – 345 Được đăng ký AV1
350 – 445 Miễn AV1 và được đăng ký AV2
≥450 Miễn AV1, AV2 và được đăng ký AV3

- Điểm chuyển cho các môn Anh văn được quy định như sau:

Điểm kiểm tra (TOEIC) AV1 AV2 Điểm kiểm tra AV1 AV2
350 6 450 10 6
360 6.5 ---- 460 10 6.5
370 7 ---- 470 10 7
380 7.5 ---- 480 10 7.5
390 8 ---- 490 10 8
410 8.5 ---- 510 10 8.5
430 9 ---- 530 10 9
440 9.5 ---- 540 10 9.5


Các điểm kiểm tra trong bảng là mức tối thiểu cần đạt.

- Kết quả điểm kiểm tra tiếng Anh tại các đợt ngoài đợt nhập học được dùng để xét đăng ký môn Anh văn 1 và chuẩn Anh văn SV phải đạt sau 2 năm học (Xem Cách xử lý học vụ khi chưa đủ chuẩn tiếng Anh). Kết quả này còn được dùng để xét nhận LVTN và xét tốt nghiệp đối với SV hệ không chính quy.