Khác biệt giữa các bản “Cơ sở xét tốt nghiệp và xếp loại tốt nghiệp”

Từ BKwiki
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm
(Tạo trang mới với nội dung “- Điểm trung bình tích lũy ngành (ĐTBTLN) - Số tín chỉ tích lũy ngành (STCTLN) - Ngoại ngữ: 450 TOEIC hoặc tương đương. - C…”)
 
Dòng 1: Dòng 1:
- Điểm trung bình tích lũy ngành (ĐTBTLN)
+
- Điểm trung bình tích lũy ngành (ĐTBTLN)
  
- Số tín chỉ tích lũy ngành (STCTLN)
+
- Số tín chỉ tích lũy ngành (STCTLN)
  
- Ngoại ngữ: 450 TOEIC hoặc tương đương.
+
- Ngoại ngữ: 450 TOEIC hoặc tương đương.
  
- Công tác xã hội: 15 ngày
+
- Công tác xã hội: 15 ngày
  
- Không nợ học phí, sách, …
+
- Không nợ học phí, sách, …

Phiên bản lúc 06:42, ngày 2 tháng 4 năm 2015

- Điểm trung bình tích lũy ngành (ĐTBTLN)

- Số tín chỉ tích lũy ngành (STCTLN)

- Ngoại ngữ: 450 TOEIC hoặc tương đương.

- Công tác xã hội: 15 ngày

- Không nợ học phí, sách, …