Trang có ít sửa đổi nhất

Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Dưới đây là cho tới 127 kết quả từ #51 đến #177.

Xem (500 mục trước | 500 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. Thời gian nộp học phí‏‎ (1 phiên bản)
  2. Điều kiện đăng ký TTTN‏‎ (1 phiên bản)
  3. Môn học tương đương‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  4. Bách Khoa e-learning‏‎ (1 phiên bản)
  5. Cách tính điểm khi sv học môn học tương đương giữa CTĐT 2008 & CTĐT 2014‏‎ (1 phiên bản)
  6. HỌC BẰNG THỨ HAI‏‎ (1 phiên bản)
  7. Môn học tự chọn‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  8. Cách tính điểm thành phần và điểm tổng kết môn học?‏‎ (1 phiên bản)
  9. E-mail‏‎ (1 phiên bản)
  10. Điểm 17‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  11. Thời khóa biểu‏‎ (2 phiên bản)
  12. Điểm công bố sai lệch?‏‎ (2 phiên bản)
  13. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tốt nghiệp thay thế bằng tốt nghiệp đại học bị mất‏‎ (2 phiên bản)
  14. Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất học phần chính trị, Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất‏‎ (2 phiên bản)
  15. Vấn đề thi liên thông?‏‎ (2 phiên bản)
  16. CTDT trực tuyến‏‎ (2 phiên bản)
  17. Tôi học chương trình PFIEV, việc miễn học tiếng Pháp được quy định như thế nào‏‎ (2 phiên bản)
  18. Tôi muốn biết thông tin về kết quả thi tuyển sinh, trúng tuyển và gọi nhập học ?‏‎ (2 phiên bản)
  19. Điều kiện đăng ký LVTN‏‎ (2 phiên bản - trang đổi hướng)
  20. 1. Sinh viên hệ đại học chính qui chưa tốt nghiệp muốn in bảng điểm.‏‎ (2 phiên bản)
  21. Nộp điểm‏‎ (2 phiên bản)
  22. Các qui trình nộp đơn tại Phòng đào tạo‏‎ (2 phiên bản)
  23. 3. Sinh viên hệ đại học chính qui các khóa trước khóa 2006 muốn in bảng điểm.‏‎ (2 phiên bản)
  24. Qui tirình làm lại thẻ sinh viên‏‎ (2 phiên bản)
  25. Đại học Bách Khoa‏‎ (2 phiên bản)
  26. 4. SInh viên hệ cao đẳng chính qui muốn in bảng điểm.‏‎ (2 phiên bản)
  27. Các trường hợp vi phạm quy định về bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn, khám sức khoẻ‏‎ (2 phiên bản)
  28. DCMH trực tuyến‏‎ (2 phiên bản)
  29. Quy Chế Học Vụ‏‎ (2 phiên bản - trang đổi hướng)
  30. DHBK OCB MoMo‏‎ (2 phiên bản)
  31. Tôi đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành tiếng Anh, tôi có được xét miễn học các môn Anh văn‏‎ (2 phiên bản)
  32. Thôi học‏‎ (2 phiên bản)
  33. Rút môn học‏‎ (2 phiên bản - trang đổi hướng)
  34. Tổ chức kiểm tra giữa kỳ‏‎ (3 phiên bản)
  35. Sinh viên hệ cao đẳng chính qui muốn in bảng điểm‏‎ (3 phiên bản)
  36. Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất‏‎ (3 phiên bản)
  37. Huỷ môn học đã đăng ký‏‎ (3 phiên bản)
  38. Sinh viên hệ đại học chính qui các khóa trước khóa 2006 muốn in bảng điểm‏‎ (3 phiên bản)
  39. Đã có đăng ký môn học, nay đã đủ chuẩn để tốt nghiệp‏‎ (3 phiên bản)
  40. Học cải thiện điểm khi đã đủ tiêu chuẩn tốt nghiệp‏‎ (3 phiên bản)
  41. Sinh viên hệ đại học chính qui đã tốt nghiệp từ Khóa 2006 đến hiện tại (''đã có bằng tốt nghiệp đại học'') muốn in bảng điểm‏‎ (3 phiên bản)
  42. Hướng dẫn Cửa tiếp Sinh viên tại Phòng Kế hoạch - Tài chính‏‎ (3 phiên bản)
  43. Đăng ký điểm R‏‎ (3 phiên bản - trang đổi hướng)
  44. Đăng ký điểm R - Rút môn học‏‎ (3 phiên bản - trang đổi hướng)
  45. Môn học‏‎ (3 phiên bản)
  46. Các trường hợp hoàn trả học phí‏‎ (3 phiên bản)
  47. Thay đổi mật khẩu email‏‎ (3 phiên bản)
  48. Cơ sở xét tốt nghiệp và xếp loại tốt nghiệp‏‎ (3 phiên bản)
  49. Qui trình làm lại thẻ sinh viên‏‎ (3 phiên bản)
  50. Tôi đã có CCNN quốc tế, tôi có thể xin miễn học các môn ngoại ngữ‏‎ (3 phiên bản)
  51. Buộc tạm dừng học tập‏‎ (3 phiên bản)
  52. Cách nộp học phí‏‎ (3 phiên bản)
  53. Kéo dài thời gian học‏‎ (3 phiên bản)
  54. Tôi có lý do phải vắng thi‏‎ (3 phiên bản)
  55. Sinh viên‏‎ (3 phiên bản)
  56. Học bằng 2‏‎ (4 phiên bản)
  57. Bảng tóm tắt các ký hiệu nhóm lớp‏‎ (4 phiên bản)
  58. Thủ tục nhập học?‏‎ (4 phiên bản)
  59. Thủ tục phúc tra cuối kỳ‏‎ (4 phiên bản)
  60. Cơ Sở 2‏‎ (4 phiên bản)
  61. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ "Đăng ký nộp chứng chỉ ngoại ngữ"‏‎ (4 phiên bản)
  62. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ "Đăng ký xét miễn - chuyển điểm ngoại ngữ"‏‎ (4 phiên bản)
  63. Dịch vụ bảo hiểm sinh viên‏‎ (4 phiên bản)
  64. Thù lao giảng dạy‏‎ (4 phiên bản)
  65. Quản lý đợt đăng ký tham gia bảo hiểm sinh viên‏‎ (4 phiên bản)
  66. Tải hình tốt nghiệp‏‎ (4 phiên bản)
  67. Dự thính hè‏‎ (4 phiên bản)
  68. Liên hệ trong Trường‏‎ (5 phiên bản)
  69. Sinh viên hệ đại học chính qui chưa tốt nghiệp muốn in bảng điểm‏‎ (5 phiên bản)
  70. Huỷ môn học đã đăng ký(quá thời gian đăng ký môn học)‏‎ (5 phiên bản - trang đổi hướng)
  71. Học kỳ‏‎ (5 phiên bản)
  72. 1. Sinh viên chưa tốt nghiệp muốn in bảng điểm‏‎ (5 phiên bản)
  73. Câu lạc bộ Giải thuật Bách Khoa (BKAC)‏‎ (5 phiên bản)
  74. Số tín chỉ tối đa được phép đăng ký trong 1 HK chính khi có TTTN/LVTN‏‎ (5 phiên bản - trang đổi hướng)
  75. Cơ Sở 1‏‎ (5 phiên bản)
  76. Học phần‏‎ (5 phiên bản)
  77. Tạm dừng‏‎ (5 phiên bản)
  78. Cách tính học phí‏‎ (5 phiên bản)
  79. Làm lại thẻ sinh viên‏‎ (6 phiên bản - trang đổi hướng)
  80. Số tín chỉ tối đa được phép đăng ký trong 1 HK chính‏‎ (6 phiên bản)
  81. Học kỳ dự thính‏‎ (6 phiên bản)
  82. Địa chất khoáng sản‏‎ (6 phiên bản)
  83. Thời gian thanh toán học phí‏‎ (6 phiên bản)
  84. Loại hình lớp đào tạo‏‎ (7 phiên bản)
  85. Thu nhận lại‏‎ (7 phiên bản)
  86. Tốt nghiệp‏‎ (7 phiên bản)
  87. Cách xem và thanh toán học phí‏‎ (8 phiên bản)
  88. Luận văn tốt nghiệp‏‎ (8 phiên bản)
  89. Tóm tắt qui trình đóng trễ học phí (hoặc chưa thanh toán học phí)‏‎ (8 phiên bản)
  90. Kỳ thi tiếng Anh theo định hướng TOEIC do trường ĐHBK tổ chức? Thời gian và cách đăng ký‏‎ (8 phiên bản)
  91. Bảng rút gọn về loại hình SV và loại hình lớp‏‎ (8 phiên bản)
  92. Giấy chứng nhận sinh viên‏‎ (9 phiên bản)
  93. Học bổng‏‎ (9 phiên bản)
  94. Nếu không đủ chuẩn tiếng Anh thì cách xử lý học vụ như thế nào‏‎ (9 phiên bản)
  95. Tôi muốn biết thời gian nộp CCNN để có thể chuẩn bị cho việc học và thi các CCNN‏‎ (9 phiên bản)
  96. Tài khoản Ngân hàng‏‎ (9 phiên bản)
  97. Điểm R‏‎ (10 phiên bản)
  98. Nếu không nộp học phí hoặc nộp trễ thì bị xử lý học vụ thế nào?‏‎ (10 phiên bản)
  99. Huỷ môn học đã đăng ký(trong thời gian đăng ký môn học)‏‎ (11 phiên bản)
  100. Dịch vụ in bảng điểm‏‎ (11 phiên bản)
  101. Học kỳ chính‏‎ (12 phiên bản)
  102. Đối tượng Sinh viên và loại hình lớp‏‎ (12 phiên bản)
  103. Quy chế học vụ‏‎ (12 phiên bản)
  104. Thời gian đào tạo tối đa cho SV chính quy tại trường ĐHBK‏‎ (12 phiên bản)
  105. Quy định về trình độ tiếng Anh‏‎ (13 phiên bản)
  106. Tôi phải nộp CCNN quốc tế như thế nào‏‎ (14 phiên bản)
  107. Ngoại ngữ‏‎ (15 phiên bản)
  108. Dịch vụ hỗ trợ‏‎ (16 phiên bản)
  109. Điều kiện đăng ký TTTN/LVTN‏‎ (16 phiên bản)
  110. Cách đăng ký môn học‏‎ (18 phiên bản)
  111. My Bách Khoa‏‎ (18 phiên bản)
  112. Lý lịch tốt nghiệp‏‎ (20 phiên bản)
  113. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ thẩm tra xét miễn/chuyển điểm các môn ngoại ngữ‏‎ (20 phiên bản)
  114. Thuế TNCN‏‎ (21 phiên bản)
  115. Học phí‏‎ (22 phiên bản)
  116. Hệ thống xác thực tập trung‏‎ (24 phiên bản)
  117. Học vụ‏‎ (25 phiên bản)
  118. Nhập học‏‎ (27 phiên bản)
  119. Các Câu Hỏi Thường Gặp (Chính quy + Cao Đẳng)‏‎ (27 phiên bản)
  120. Hệ thống điện thoại nội bộ‏‎ (29 phiên bản)
  121. BKPay‏‎ (32 phiên bản)
  122. Trang Chính‏‎ (36 phiên bản)
  123. Đăng ký môn hoc‏‎ (39 phiên bản)
  124. Các CCNN quốc tế được chấp nhận và cách quy đổi điểm‏‎ (43 phiên bản)
  125. Tuyển sinh‏‎ (52 phiên bản)
  126. Nhập điểm trực tuyến‏‎ (55 phiên bản)
  127. Phần mềm Đăng ký môn học‏‎ (103 phiên bản)

Xem (500 mục trước | 500 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).