Trang có ít sửa đổi nhất

Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Dưới đây là cho tới 177 kết quả từ #1 đến #177.

Xem (500 mục trước | 500 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. Tín chỉ học phí‏‎ (1 phiên bản)
  2. Tạm dừng theo yêu cầu cá nhân‏‎ (1 phiên bản)
  3. Khi đăng ký TT ngoài trường hoặc TTTN trong HK hè, tôi có được đăng ký các môn học trong HK dự thính hè?‏‎ (1 phiên bản)
  4. Môn học trước‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  5. Bách Khoa Wiki‏‎ (1 phiên bản)
  6. Thời gian nộp học phí‏‎ (1 phiên bản)
  7. Môn học tương đương‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  8. Bách Khoa e-learning‏‎ (1 phiên bản)
  9. Cách tính điểm khi sv học môn học tương đương giữa CTĐT 2008 & CTĐT 2014‏‎ (1 phiên bản)
  10. E-mail‏‎ (1 phiên bản)
  11. HỌC BẰNG THỨ HAI‏‎ (1 phiên bản)
  12. Môn học tự chọn‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  13. Cách tính điểm thành phần và điểm tổng kết môn học?‏‎ (1 phiên bản)
  14. Tôi có được học lại cho dù môn học đã đạt? Học cải thiện‏‎ (1 phiên bản)
  15. Thủ tục bảo lưu kết quả tuyển sinh?‏‎ (1 phiên bản)
  16. Học bằng thứ 2‏‎ (1 phiên bản)
  17. Tổ chức thi cuối kỳ?‏‎ (1 phiên bản)
  18. Bằng 2‏‎ (1 phiên bản)
  19. Cách xử lý nếu không đạt chuẩn tiếng Anh sau 2 năm học?‏‎ (1 phiên bản)
  20. Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất các môn học tại trường khác khi được cử đi học‏‎ (1 phiên bản)
  21. Việc đảm bảo an toàn tài khoản HCMUT và tài khoản ngân hàng OCB?‏‎ (1 phiên bản)
  22. Bố trí giờ học tại các cơ sở của Trường đại học Bách Khoa‏‎ (1 phiên bản)
  23. Cách xử lý nếu không đạt chuẩn tiếng Anh để nhận LVTN?‏‎ (1 phiên bản)
  24. Luận văn tốt nghiệp (đại học) (LVTN) / Tiểu luận tốt nghiệp (cao đẳng)(TLTN)‏‎ (1 phiên bản)
  25. Cách xử lý nếu không đạt chuẩn tiếng Anh để xét tốt nghiệp?‏‎ (1 phiên bản)
  26. Điều kiện đăng ký TTTN‏‎ (1 phiên bản)
  27. Xác thực tập trung‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  28. Chương trình đào tạo chính quy 2014‏‎ (1 phiên bản)
  29. Số tín chỉ tối đa được phép đăng ký trong 1 HK‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  30. Thủ tục thi vét‏‎ (1 phiên bản)
  31. Hướng dẫn Cửa tiếp Sinh viên tại Phòng Đào Tạo‏‎ (1 phiên bản)
  32. Điều kiện tốt nghiệp‏‎ (1 phiên bản)
  33. Nếu thi không đạt (nhỏ hơn 5.0) thì phải làm gì?‏‎ (1 phiên bản)
  34. Điểm 17‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  35. Thực tập tốt nghiệp (TTTN)‏‎ (1 phiên bản)
  36. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ "Đăng ký nộp chứng chỉ ngoại ngữ‏‎ (1 phiên bản)
  37. Tôi muốn biết thông tin về tuyển sinh‏‎ (1 phiên bản)
  38. Miễn/giảm/hoãn nộp học phí‏‎ (1 phiên bản)
  39. 2. Sinh viên hệ đại học chính qui đã tốt nghiệp từ Khóa 2006 đến hiện tại (''đã có bằng tốt nghiệp đại học'') muốn in bảng điểm.‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  40. Số tín chỉ tối đa được phép đăng ký trong 1 HK dự thính?‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  41. Điểm của các môn học của HK dự thính được tính như thế nào?‏‎ (1 phiên bản)
  42. Trường ĐHBK tuyển sinh các ngành nào? Chỉ tiêu các ngành?‏‎ (1 phiên bản)
  43. Tôi muốn khiếu nại về điểm?‏‎ (1 phiên bản)
  44. Môn học bắt buộc‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  45. Đã có đăng ký môn học, nay đã đủ chuẩn để tốt nghiệp?‏‎ (1 phiên bản)
  46. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ xin xét miễn điểm‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  47. Học vụ hệ VLVH‏‎ (1 phiên bản)
  48. Môn học song hành‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  49. 5.Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  50. Các ưu điểm của việc thanh toán qua BKPay và OCB online?‏‎ (1 phiên bản)
  51. Đăng ký bảng điểm‏‎ (1 phiên bản)
  52. Tìm kiếm‏‎ (1 phiên bản)
  53. Hướng dẫn sử dụng trang dịch vụ "Đăng ký nộp chứng chỉ ngoại ngữ"‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  54. Hổ trợ giảng dạy‏‎ (1 phiên bản)
  55. Môn học thay thế‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  56. Các ưu điểm của việc tài khoản giáo dục của OCB dành cho SV BK?‏‎ (1 phiên bản)
  57. Tín chỉ‏‎ (1 phiên bản)
  58. Hệ Thống Xác Thực Tập Trung‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  59. Khi tham gia Mùa hè xanh, tôi có được đăng ký các môn học trong HK dự thính hè?‏‎ (1 phiên bản)
  60. Môn học tiên quyết‏‎ (1 phiên bản - trang đổi hướng)
  61. Rút môn học‏‎ (2 phiên bản - trang đổi hướng)
  62. Đại học Bách Khoa‏‎ (2 phiên bản)
  63. Thời khóa biểu‏‎ (2 phiên bản)
  64. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tốt nghiệp thay thế bằng tốt nghiệp đại học bị mất‏‎ (2 phiên bản)
  65. Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất học phần chính trị, Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất‏‎ (2 phiên bản)
  66. Vấn đề thi liên thông?‏‎ (2 phiên bản)
  67. CTDT trực tuyến‏‎ (2 phiên bản)
  68. Tôi học chương trình PFIEV, việc miễn học tiếng Pháp được quy định như thế nào‏‎ (2 phiên bản)
  69. Tôi muốn biết thông tin về kết quả thi tuyển sinh, trúng tuyển và gọi nhập học ?‏‎ (2 phiên bản)
  70. Điều kiện đăng ký LVTN‏‎ (2 phiên bản - trang đổi hướng)
  71. 1. Sinh viên hệ đại học chính qui chưa tốt nghiệp muốn in bảng điểm.‏‎ (2 phiên bản)
  72. Nộp điểm‏‎ (2 phiên bản)
  73. Điểm công bố sai lệch?‏‎ (2 phiên bản)
  74. Các qui trình nộp đơn tại Phòng đào tạo‏‎ (2 phiên bản)
  75. 3. Sinh viên hệ đại học chính qui các khóa trước khóa 2006 muốn in bảng điểm.‏‎ (2 phiên bản)
  76. Qui tirình làm lại thẻ sinh viên‏‎ (2 phiên bản)
  77. 4. SInh viên hệ cao đẳng chính qui muốn in bảng điểm.‏‎ (2 phiên bản)
  78. Các trường hợp vi phạm quy định về bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn, khám sức khoẻ‏‎ (2 phiên bản)
  79. DCMH trực tuyến‏‎ (2 phiên bản)
  80. Quy Chế Học Vụ‏‎ (2 phiên bản - trang đổi hướng)
  81. DHBK OCB MoMo‏‎ (2 phiên bản)
  82. Tôi đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành tiếng Anh, tôi có được xét miễn học các môn Anh văn‏‎ (2 phiên bản)
  83. Thôi học‏‎ (2 phiên bản)
  84. Đăng ký điểm R‏‎ (3 phiên bản - trang đổi hướng)
  85. Đăng ký điểm R - Rút môn học‏‎ (3 phiên bản - trang đổi hướng)
  86. Kéo dài thời gian học‏‎ (3 phiên bản)
  87. Tôi có lý do phải vắng thi‏‎ (3 phiên bản)
  88. Sinh viên‏‎ (3 phiên bản)
  89. Tổ chức kiểm tra giữa kỳ‏‎ (3 phiên bản)
  90. Sinh viên hệ cao đẳng chính qui muốn in bảng điểm‏‎ (3 phiên bản)
  91. Huỷ môn học đã đăng ký‏‎ (3 phiên bản)
  92. Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất‏‎ (3 phiên bản)
  93. Sinh viên hệ đại học chính qui các khóa trước khóa 2006 muốn in bảng điểm‏‎ (3 phiên bản)
  94. Học cải thiện điểm khi đã đủ tiêu chuẩn tốt nghiệp‏‎ (3 phiên bản)
  95. Sinh viên hệ đại học chính qui đã tốt nghiệp từ Khóa 2006 đến hiện tại (''đã có bằng tốt nghiệp đại học'') muốn in bảng điểm‏‎ (3 phiên bản)
  96. Hướng dẫn Cửa tiếp Sinh viên tại Phòng Kế hoạch - Tài chính‏‎ (3 phiên bản)
  97. Môn học‏‎ (3 phiên bản)
  98. Các trường hợp hoàn trả học phí‏‎ (3 phiên bản)
  99. Thay đổi mật khẩu email‏‎ (3 phiên bản)
  100. Cơ sở xét tốt nghiệp và xếp loại tốt nghiệp‏‎ (3 phiên bản)
  101. Đã có đăng ký môn học, nay đã đủ chuẩn để tốt nghiệp‏‎ (3 phiên bản)
  102. Qui trình làm lại thẻ sinh viên‏‎ (3 phiên bản)
  103. Tôi đã có CCNN quốc tế, tôi có thể xin miễn học các môn ngoại ngữ‏‎ (3 phiên bản)
  104. Buộc tạm dừng học tập‏‎ (3 phiên bản)
  105. Cách nộp học phí‏‎ (3 phiên bản)
  106. Quản lý đợt đăng ký tham gia bảo hiểm sinh viên‏‎ (4 phiên bản)
  107. Dự thính hè‏‎ (4 phiên bản)
  108. Tải hình tốt nghiệp‏‎ (4 phiên bản)
  109. Học bằng 2‏‎ (4 phiên bản)
  110. Bảng tóm tắt các ký hiệu nhóm lớp‏‎ (4 phiên bản)
  111. Thủ tục nhập học?‏‎ (4 phiên bản)
  112. Thủ tục phúc tra cuối kỳ‏‎ (4 phiên bản)
  113. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ "Đăng ký nộp chứng chỉ ngoại ngữ"‏‎ (4 phiên bản)
  114. Cơ Sở 2‏‎ (4 phiên bản)
  115. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ "Đăng ký xét miễn - chuyển điểm ngoại ngữ"‏‎ (4 phiên bản)
  116. Dịch vụ bảo hiểm sinh viên‏‎ (4 phiên bản)
  117. Thù lao giảng dạy‏‎ (4 phiên bản)
  118. Cách tính học phí‏‎ (5 phiên bản)
  119. Liên hệ trong Trường‏‎ (5 phiên bản)
  120. Sinh viên hệ đại học chính qui chưa tốt nghiệp muốn in bảng điểm‏‎ (5 phiên bản)
  121. Huỷ môn học đã đăng ký(quá thời gian đăng ký môn học)‏‎ (5 phiên bản - trang đổi hướng)
  122. Học kỳ‏‎ (5 phiên bản)
  123. 1. Sinh viên chưa tốt nghiệp muốn in bảng điểm‏‎ (5 phiên bản)
  124. Câu lạc bộ Giải thuật Bách Khoa (BKAC)‏‎ (5 phiên bản)
  125. Số tín chỉ tối đa được phép đăng ký trong 1 HK chính khi có TTTN/LVTN‏‎ (5 phiên bản - trang đổi hướng)
  126. Cơ Sở 1‏‎ (5 phiên bản)
  127. Học phần‏‎ (5 phiên bản)
  128. Tạm dừng‏‎ (5 phiên bản)
  129. Thời gian thanh toán học phí‏‎ (6 phiên bản)
  130. Địa chất khoáng sản‏‎ (6 phiên bản)
  131. Làm lại thẻ sinh viên‏‎ (6 phiên bản - trang đổi hướng)
  132. Số tín chỉ tối đa được phép đăng ký trong 1 HK chính‏‎ (6 phiên bản)
  133. Học kỳ dự thính‏‎ (6 phiên bản)
  134. Tốt nghiệp‏‎ (7 phiên bản)
  135. Loại hình lớp đào tạo‏‎ (7 phiên bản)
  136. Thu nhận lại‏‎ (7 phiên bản)
  137. Tóm tắt qui trình đóng trễ học phí (hoặc chưa thanh toán học phí)‏‎ (8 phiên bản)
  138. Kỳ thi tiếng Anh theo định hướng TOEIC do trường ĐHBK tổ chức? Thời gian và cách đăng ký‏‎ (8 phiên bản)
  139. Bảng rút gọn về loại hình SV và loại hình lớp‏‎ (8 phiên bản)
  140. Cách xem và thanh toán học phí‏‎ (8 phiên bản)
  141. Luận văn tốt nghiệp‏‎ (8 phiên bản)
  142. Giấy chứng nhận sinh viên‏‎ (9 phiên bản)
  143. Học bổng‏‎ (9 phiên bản)
  144. Nếu không đủ chuẩn tiếng Anh thì cách xử lý học vụ như thế nào‏‎ (9 phiên bản)
  145. Tôi muốn biết thời gian nộp CCNN để có thể chuẩn bị cho việc học và thi các CCNN‏‎ (9 phiên bản)
  146. Tài khoản Ngân hàng‏‎ (9 phiên bản)
  147. Nếu không nộp học phí hoặc nộp trễ thì bị xử lý học vụ thế nào?‏‎ (10 phiên bản)
  148. Điểm R‏‎ (10 phiên bản)
  149. Dịch vụ in bảng điểm‏‎ (11 phiên bản)
  150. Huỷ môn học đã đăng ký(trong thời gian đăng ký môn học)‏‎ (11 phiên bản)
  151. Thời gian đào tạo tối đa cho SV chính quy tại trường ĐHBK‏‎ (12 phiên bản)
  152. Đối tượng Sinh viên và loại hình lớp‏‎ (12 phiên bản)
  153. Học kỳ chính‏‎ (12 phiên bản)
  154. Quy chế học vụ‏‎ (12 phiên bản)
  155. Quy định về trình độ tiếng Anh‏‎ (13 phiên bản)
  156. Tôi phải nộp CCNN quốc tế như thế nào‏‎ (14 phiên bản)
  157. Ngoại ngữ‏‎ (15 phiên bản)
  158. Điều kiện đăng ký TTTN/LVTN‏‎ (16 phiên bản)
  159. Dịch vụ hỗ trợ‏‎ (16 phiên bản)
  160. Cách đăng ký môn học‏‎ (18 phiên bản)
  161. My Bách Khoa‏‎ (18 phiên bản)
  162. Lý lịch tốt nghiệp‏‎ (20 phiên bản)
  163. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ thẩm tra xét miễn/chuyển điểm các môn ngoại ngữ‏‎ (20 phiên bản)
  164. Thuế TNCN‏‎ (21 phiên bản)
  165. Học phí‏‎ (22 phiên bản)
  166. Hệ thống xác thực tập trung‏‎ (24 phiên bản)
  167. Học vụ‏‎ (25 phiên bản)
  168. Nhập học‏‎ (27 phiên bản)
  169. Các Câu Hỏi Thường Gặp (Chính quy + Cao Đẳng)‏‎ (27 phiên bản)
  170. Hệ thống điện thoại nội bộ‏‎ (29 phiên bản)
  171. BKPay‏‎ (32 phiên bản)
  172. Trang Chính‏‎ (36 phiên bản)
  173. Đăng ký môn hoc‏‎ (39 phiên bản)
  174. Các CCNN quốc tế được chấp nhận và cách quy đổi điểm‏‎ (43 phiên bản)
  175. Tuyển sinh‏‎ (52 phiên bản)
  176. Nhập điểm trực tuyến‏‎ (55 phiên bản)
  177. Phần mềm Đăng ký môn học‏‎ (103 phiên bản)

Xem (500 mục trước | 500 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).