Khác biệt giữa các bản “Học vụ”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
[[1. Thời gian đào tạo tối đa cho SV chính quy tại trường ĐHBK ]] | [[1. Thời gian đào tạo tối đa cho SV chính quy tại trường ĐHBK ]] | ||
+ | |||
[[2. Tôi có lý do phải vắng thi]] | [[2. Tôi có lý do phải vắng thi]] | ||
+ | |||
[[3. Các trường hợp vi phạm quy định về bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn, khám sức khoẻ]] | [[3. Các trường hợp vi phạm quy định về bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn, khám sức khoẻ]] | ||
+ | |||
[[4. Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất các môn học tại trường khác khi được cử đi học]] | [[4. Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất các môn học tại trường khác khi được cử đi học]] | ||
+ | |||
[[5. Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất]] | [[5. Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất]] | ||
+ | |||
[[6. Tổ chức kiểm tra giữa kỳ]] | [[6. Tổ chức kiểm tra giữa kỳ]] |
Phiên bản lúc 01:55, ngày 1 tháng 4 năm 2015
[[1. Thời gian đào tạo tối đa cho SV chính quy tại trường ĐHBK ]]
[[2. Tôi có lý do phải vắng thi]]
[[3. Các trường hợp vi phạm quy định về bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn, khám sức khoẻ]]
[[4. Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất các môn học tại trường khác khi được cử đi học]]
[[5. Tôi có được miễn học nếu đã hoàn tất Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất]]
[[6. Tổ chức kiểm tra giữa kỳ]]