Khác biệt giữa các bản “Quy định về trình độ tiếng Anh”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
|- | |- | ||
− | ! | + | ! !! Bậc cao đẳng |
hệ chính quy | hệ chính quy | ||
! Bậc đại học | ! Bậc đại học | ||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
hệ chính quy | hệ chính quy | ||
|- | |- | ||
− | |Điều kiện đăng ký môn Anh văn 1 và chuẩn Anh văn sau 2 năm học || 250 || | + | |Điều kiện đăng ký môn Anh văn 1 và chuẩn Anh văn sau 2 năm học || 250 || || 250 |
|- | |- | ||
| Điều kiện nhận Luận văn tốt nghiệp ||350 || 400 || 400 (HK1/14-15) | | Điều kiện nhận Luận văn tốt nghiệp ||350 || 400 || 400 (HK1/14-15) |
Phiên bản lúc 01:56, ngày 6 tháng 4 năm 2015
Bậc cao đẳng
hệ chính quy |
Bậc đại học
hệ VLVH |
Bậc đại học
hệ chính quy | |
---|---|---|---|
Điều kiện đăng ký môn Anh văn 1 và chuẩn Anh văn sau 2 năm học | 250 | 250 | |
Điều kiện nhận Luận văn tốt nghiệp | 350 | 400 | 400 (HK1/14-15)
410 (HK2/14-15) 430 (HK1/15-16) 450 (HK2/15-16) |
Điều kiện xét tốt nghiệp | 400 | 400 | 450 |