Khác biệt giữa các bản “Địa chất khoáng sản”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
(Tạo trang mới với nội dung “'''Địa chất khoáng sản''' là một chuyên ngành đào tạo dưới sự quản lý của khoa Kỹ thuật Địa chất & Dầu khí. ==Tổ…”) |
|||
(Không hiển thị 4 phiên bản của cùng người dùng ở giữa) | |||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
*Thời gian đào tạo: 4 năm | *Thời gian đào tạo: 4 năm | ||
*Tổng số tín chỉ tối đa: 140 | *Tổng số tín chỉ tối đa: 140 | ||
+ | |||
+ | ==Chương trình giảng dạy chi tiết== | ||
+ | Chương trình giảng dạy chi tiết cho khóa 2014 trở về sau tại [http://www.aao.hcmut.edu.vn/index.php?route=catalog%2Fchitiettb&thongbao_id=819] | ||
+ | ===Học kỳ 1=== | ||
+ | |||
+ | {| class="wikitable" border="1" | ||
+ | |- | ||
+ | ! MSMH | ||
+ | ! Tên môn học | ||
+ | ! Tín chỉ | ||
+ | |- | ||
+ | | MT1003 | ||
+ | | Giải tích 1 | ||
+ | | 4 | ||
+ | |- | ||
+ | | PH1003 | ||
+ | | Vật lý 1 | ||
+ | | 4 | ||
+ | |- | ||
+ | | PH1007 | ||
+ | | Thí nghiệm vật lý | ||
+ | | 1 | ||
+ | |- | ||
+ | | LA1003 | ||
+ | | Anh văn 1 | ||
+ | | 2 | ||
+ | |- | ||
+ | | CH1003 | ||
+ | | Hóa đại cương | ||
+ | | 3 | ||
+ | |- | ||
+ | | GE1001 | ||
+ | | Nhập môn về kỹ thuật | ||
+ | | 3 | ||
+ | |- | ||
+ | | GE1003 | ||
+ | | Địa chất cơ sở | ||
+ | | 3 | ||
+ | |- | ||
+ | | PE1003 | ||
+ | | Giáo dục thể chất 1 | ||
+ | | - | ||
+ | |- | ||
+ | | MI1003 | ||
+ | | Giáo dục quốc phòng | ||
+ | | - | ||
+ | |} | ||
+ | Tổng số tín chỉ 20 | ||
+ | |||
+ | ===Học kỳ 2=== | ||
+ | |||
+ | #MT1005 Giải tích 2 | ||
+ | #MT1007 Đại số 3 | ||
+ | #PH1005 Vật lý 2 | ||
+ | #CH1005 Hóa lý hóa keo 3 | ||
+ | #LA1005 Anh văn 2 | ||
+ | #GE1007 Tinh thể - Khoáng vật - Thạch học 3 | ||
+ | #GE1009 Thực tập Tinh thể - Khoáng vật - Thạch học 1 | ||
+ | #GE1005 Thực tập địa chất cơ sở (ngoài trường) 1 | ||
+ | #PE1005 Giáo dục thể chất 2 | ||
+ | Tổng số tín chỉ 21 | ||
+ | |||
+ | ===Học kỳ 3=== | ||
+ | |||
+ | # MT1009 Phương pháp tính 3 | ||
+ | # LA1007 Anh văn 3 2 | ||
+ | # SP1007 Pháp luật Việt Nam đại cương 2 | ||
+ | # GE2007 Địa vật lý đại cương 3 | ||
+ | # CI1007 Trắc địa đại cương 3 | ||
+ | # AS2001 Cơ học ứng dụng 3 | ||
+ | # GE2003 Địa chất kiến trúc và đo vẽ bản đồ địa chất 2 | ||
+ | # GE2005 Thực tập địa chất kiến trúc 1 | ||
+ | # PE1007 Giáo dục thể chất 3 0 | ||
+ | |||
+ | Tổng số tín chỉ 19 | ||
+ | |||
+ | ===Học kỳ 4=== | ||
+ | |||
+ | # MT2001 Xác suất và thống kê 3 | ||
+ | # LA1009 Anh văn 4 2 | ||
+ | # SP1003 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 5 | ||
+ | # CI2003 Cơ lưu chất 3 | ||
+ | # GE2013 Địa chất môi trường 2 | ||
+ | # GE2009 Cơ học đá 2 | ||
+ | # GE2015 Thạch luận 2 | ||
+ | |||
+ | Tổng số tín chỉ 19 | ||
+ | |||
+ | ===Học kỳ 5=== | ||
+ | # SP1005 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 | ||
+ | # GE2023 Địa chất thủy văn 2 | ||
+ | # GE2021 Cơ sở thủy địa cơ học 3 | ||
+ | # GE3011 Địa kỹ thuật 1 3 | ||
+ | # GE3013 Thí nghiệm địa kỹ thuật 1 | ||
+ | # GE3023 Tin học ứng dụng trong kỹ thuật địa chất 2 | ||
+ | # GE3027 Cổ sinh địa tầng 2 | ||
+ | # GE3039 Đồ án môn học thạch luận - địa chất kiến trúc 1 | ||
+ | # GE3041 Địa chất khu vực 2 | ||
+ | # GE3005 Địa hóa ứng dụng 2 | ||
+ | |||
+ | Tổng số tín chỉ 20 | ||
+ | |||
+ | ===Học kỳ 6=== | ||
+ | # SP1009 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 | ||
+ | # GE3053 Địa mạo tân kiến tạo và trầm tích đệ tứ 2 | ||
+ | # GE3055 Kỹ thuật khảo sát hiện trường 1 | ||
+ | # GE3067 Địa chất các mỏ khoáng sản 3 | ||
+ | # GE3079 Phương pháp viễn thám & GIS 3 | ||
+ | # Môn tự chọn, chọn 2 trong các môn sau | ||
+ | #: GE3083 Địa kiến tạo 2 | ||
+ | #: GE3085 Bảo vệ môi trường trong khai thác mỏ 2 | ||
+ | #: GE3093 Kinh tế tài nguyên khoáng sản 2 | ||
+ | #: GE3101 Ngọc học 2 | ||
+ | #: GE3047 Đồ án môn học địa chất các mỏ khoáng sản 1 | ||
+ | |||
+ | Tổng số tín chỉ 15 | ||
+ | |||
+ | ;Học kỳ hè năm 3 | ||
+ | # GE3123 Thực tập sản xuất (DKS) 2 | ||
+ | Tổng số tín chỉ 2 | ||
+ | |||
+ | ===Học kỳ 7=== | ||
+ | # GE3025 Địa thống kê 2 | ||
+ | # GE4013 Khai thác mỏ và công nghệ khai thác mỏ ở việt nam 3 | ||
+ | # GE4017 Khảo sát thăm dò và tính trữ lượng 3 | ||
+ | # GE2027 Địa chất công trình - địa chất thủy văn mỏ 2 | ||
+ | # Chọn một trong các môn sau | ||
+ | # IM3003 Quản lý sản xuất cho kỹ sư 3 | ||
+ | # IM2011 Quản lý dự án cho kỹ sư 3 45 45 | ||
+ | # GE4039 Đồ án MH khảo sát - thăm dò & các phương pháp tính trữ lượng 1 | ||
+ | # GE4049 Đồ án môn học (ĐKS) 1 | ||
+ | # GE4351 Đề cương luận văn tốt nghiệp 0 | ||
+ | |||
+ | Tổng số tín chỉ 15 | ||
+ | ===Học kỳ 8=== | ||
+ | # GE3353 Thực tập tốt nghiệp (DKS) 1 | ||
+ | # GE4353 Luận văn tốt nghiệp (DKS) 9 | ||
+ | Tổng số tín chỉ 10 | ||
+ | |||
+ | ==Thống kê== | ||
[[Thể loại:Chuyên ngành đào tạo]] | [[Thể loại:Chuyên ngành đào tạo]] | ||
[[Thể loại:Khoa Kỹ thuật Địa chất và Dầu khí]] | [[Thể loại:Khoa Kỹ thuật Địa chất và Dầu khí]] |
Bản hiện tại lúc 00:17, ngày 28 tháng 2 năm 2016
Địa chất khoáng sản là một chuyên ngành đào tạo dưới sự quản lý của khoa Kỹ thuật Địa chất & Dầu khí.
Mục lục
Tổng quan
- Mục tiêu của chương trình đào tạo, trang mục cho sinh viên khi ra trường có khả năng:
- Nắm bắt được những kiến thức và những yêu cầu cơ bản của một trí thức trẻ trong cộng đồng xã hội và những kiến thức của một kỹ sư Địa chất.
- Tư duy, tiếp cận các vấn đề kỹ thuật, khả năng tự nghiên cứu và tiếp thu những kiến thức chuyên môn.
- Tổ chức và quản lý.
- Phân tích, thiết kế, nghiên cứu và xử lý các vấn đề thuộc chuyên ngành Kỹ thuật Địa chất.
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tổng số tín chỉ tối đa: 140
Chương trình giảng dạy chi tiết
Chương trình giảng dạy chi tiết cho khóa 2014 trở về sau tại [1]
Học kỳ 1
MSMH | Tên môn học | Tín chỉ |
---|---|---|
MT1003 | Giải tích 1 | 4 |
PH1003 | Vật lý 1 | 4 |
PH1007 | Thí nghiệm vật lý | 1 |
LA1003 | Anh văn 1 | 2 |
CH1003 | Hóa đại cương | 3 |
GE1001 | Nhập môn về kỹ thuật | 3 |
GE1003 | Địa chất cơ sở | 3 |
PE1003 | Giáo dục thể chất 1 | - |
MI1003 | Giáo dục quốc phòng | - |
Tổng số tín chỉ 20
Học kỳ 2
- MT1005 Giải tích 2
- MT1007 Đại số 3
- PH1005 Vật lý 2
- CH1005 Hóa lý hóa keo 3
- LA1005 Anh văn 2
- GE1007 Tinh thể - Khoáng vật - Thạch học 3
- GE1009 Thực tập Tinh thể - Khoáng vật - Thạch học 1
- GE1005 Thực tập địa chất cơ sở (ngoài trường) 1
- PE1005 Giáo dục thể chất 2
Tổng số tín chỉ 21
Học kỳ 3
- MT1009 Phương pháp tính 3
- LA1007 Anh văn 3 2
- SP1007 Pháp luật Việt Nam đại cương 2
- GE2007 Địa vật lý đại cương 3
- CI1007 Trắc địa đại cương 3
- AS2001 Cơ học ứng dụng 3
- GE2003 Địa chất kiến trúc và đo vẽ bản đồ địa chất 2
- GE2005 Thực tập địa chất kiến trúc 1
- PE1007 Giáo dục thể chất 3 0
Tổng số tín chỉ 19
Học kỳ 4
- MT2001 Xác suất và thống kê 3
- LA1009 Anh văn 4 2
- SP1003 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 5
- CI2003 Cơ lưu chất 3
- GE2013 Địa chất môi trường 2
- GE2009 Cơ học đá 2
- GE2015 Thạch luận 2
Tổng số tín chỉ 19
Học kỳ 5
- SP1005 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
- GE2023 Địa chất thủy văn 2
- GE2021 Cơ sở thủy địa cơ học 3
- GE3011 Địa kỹ thuật 1 3
- GE3013 Thí nghiệm địa kỹ thuật 1
- GE3023 Tin học ứng dụng trong kỹ thuật địa chất 2
- GE3027 Cổ sinh địa tầng 2
- GE3039 Đồ án môn học thạch luận - địa chất kiến trúc 1
- GE3041 Địa chất khu vực 2
- GE3005 Địa hóa ứng dụng 2
Tổng số tín chỉ 20
Học kỳ 6
- SP1009 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
- GE3053 Địa mạo tân kiến tạo và trầm tích đệ tứ 2
- GE3055 Kỹ thuật khảo sát hiện trường 1
- GE3067 Địa chất các mỏ khoáng sản 3
- GE3079 Phương pháp viễn thám & GIS 3
- Môn tự chọn, chọn 2 trong các môn sau
- GE3083 Địa kiến tạo 2
- GE3085 Bảo vệ môi trường trong khai thác mỏ 2
- GE3093 Kinh tế tài nguyên khoáng sản 2
- GE3101 Ngọc học 2
- GE3047 Đồ án môn học địa chất các mỏ khoáng sản 1
Tổng số tín chỉ 15
- Học kỳ hè năm 3
- GE3123 Thực tập sản xuất (DKS) 2
Tổng số tín chỉ 2
Học kỳ 7
- GE3025 Địa thống kê 2
- GE4013 Khai thác mỏ và công nghệ khai thác mỏ ở việt nam 3
- GE4017 Khảo sát thăm dò và tính trữ lượng 3
- GE2027 Địa chất công trình - địa chất thủy văn mỏ 2
- Chọn một trong các môn sau
- IM3003 Quản lý sản xuất cho kỹ sư 3
- IM2011 Quản lý dự án cho kỹ sư 3 45 45
- GE4039 Đồ án MH khảo sát - thăm dò & các phương pháp tính trữ lượng 1
- GE4049 Đồ án môn học (ĐKS) 1
- GE4351 Đề cương luận văn tốt nghiệp 0
Tổng số tín chỉ 15
Học kỳ 8
- GE3353 Thực tập tốt nghiệp (DKS) 1
- GE4353 Luận văn tốt nghiệp (DKS) 9
Tổng số tín chỉ 10