Khác biệt giữa các bản “Địa chất khoáng sản”

Từ BKwiki
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm
Dòng 13: Dòng 13:
 
==Chương trình giảng dạy chi tiết==
 
==Chương trình giảng dạy chi tiết==
 
Chương trình giảng dạy chi tiết cho khóa 2014 trở về sau tại [http://www.aao.hcmut.edu.vn/index.php?route=catalog%2Fchitiettb&thongbao_id=819]
 
Chương trình giảng dạy chi tiết cho khóa 2014 trở về sau tại [http://www.aao.hcmut.edu.vn/index.php?route=catalog%2Fchitiettb&thongbao_id=819]
; Học kỳ 1  
+
===Học kỳ 1===  
 
MSMH Tên môn học Tín chỉ Môn  BB Số tiết  
 
MSMH Tên môn học Tín chỉ Môn  BB Số tiết  
 
# MT1003 Giải tích 1 4
 
# MT1003 Giải tích 1 4
Dòng 27: Dòng 27:
 
Tổng số tín chỉ 20  
 
Tổng số tín chỉ 20  
  
;Học kỳ 2
+
===Học kỳ 2===
 
   
 
   
 
#MT1005 Giải tích 2
 
#MT1005 Giải tích 2
Dòng 40: Dòng 40:
 
Tổng số tín chỉ 21  
 
Tổng số tín chỉ 21  
  
;Học kỳ 3
+
===Học kỳ 3===
  
 
# MT1009 Phương pháp tính 3
 
# MT1009 Phương pháp tính 3
Dòng 54: Dòng 54:
 
Tổng số tín chỉ 19  
 
Tổng số tín chỉ 19  
  
;Học kỳ 4  
+
===Học kỳ 4===  
  
 
# MT2001 Xác suất và thống kê 3
 
# MT2001 Xác suất và thống kê 3
Dòng 66: Dòng 66:
 
Tổng số tín chỉ 19  
 
Tổng số tín chỉ 19  
  
;Học kỳ 5  
+
===Học kỳ 5===  
 
# SP1005 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2  
 
# SP1005 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2  
 
# GE2023 Địa chất thủy văn 2
 
# GE2023 Địa chất thủy văn 2
Dòng 80: Dòng 80:
 
Tổng số tín chỉ 20  
 
Tổng số tín chỉ 20  
  
;Học kỳ 6  
+
===Học kỳ 6===  
 
# SP1009 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3  
 
# SP1009 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3  
 
# GE3053 Địa mạo tân kiến tạo và trầm tích đệ tứ 2
 
# GE3053 Địa mạo tân kiến tạo và trầm tích đệ tứ 2
Dòng 99: Dòng 99:
 
Tổng số tín chỉ 2
 
Tổng số tín chỉ 2
 
   
 
   
;Học kỳ 7  
+
===Học kỳ 7===  
 
# GE3025 Địa thống kê 2  
 
# GE3025 Địa thống kê 2  
 
# GE4013 Khai thác mỏ và công nghệ khai thác mỏ ở việt nam 3  
 
# GE4013 Khai thác mỏ và công nghệ khai thác mỏ ở việt nam 3  
Dòng 112: Dòng 112:
  
 
Tổng số tín chỉ 15  
 
Tổng số tín chỉ 15  
;Học kỳ 8  
+
===Học kỳ 8===  
 
# GE3353 Thực tập tốt nghiệp (DKS) 1  
 
# GE3353 Thực tập tốt nghiệp (DKS) 1  
 
# GE4353 Luận văn tốt nghiệp (DKS) 9  
 
# GE4353 Luận văn tốt nghiệp (DKS) 9  

Phiên bản lúc 00:07, ngày 28 tháng 2 năm 2016

Địa chất khoáng sản là một chuyên ngành đào tạo dưới sự quản lý của khoa Kỹ thuật Địa chất & Dầu khí.

Tổng quan

  • Mục tiêu của chương trình đào tạo, trang mục cho sinh viên khi ra trường có khả năng:
  1. Nắm bắt được những kiến thức và những yêu cầu cơ bản của một trí thức trẻ trong cộng đồng xã hội và những kiến thức của một kỹ sư Địa chất.
  2. Tư duy, tiếp cận các vấn đề kỹ thuật, khả năng tự nghiên cứu và tiếp thu những kiến thức chuyên môn.
  3. Tổ chức và quản lý.
  4. Phân tích, thiết kế, nghiên cứu và xử lý các vấn đề thuộc chuyên ngành Kỹ thuật Địa chất.
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Tổng số tín chỉ tối đa: 140

Chương trình giảng dạy chi tiết

Chương trình giảng dạy chi tiết cho khóa 2014 trở về sau tại [1]

Học kỳ 1

MSMH Tên môn học Tín chỉ Môn BB Số tiết

  1. MT1003 Giải tích 1 4
  2. PH1003 Vật lý 1 4
  3. PH1007 Thí nghiệm vật lý
  4. LA1003 Anh văn 1 2
  5. CH1003 Hóa đại cương 3
  6. GE1001 Nhập môn về kỹ thuật 3
  7. GE1003 Địa chất cơ sở 3
  8. PE1003 Giáo dục thể chất 1
  9. MI1003 Giáo dục quốc phòng

Tổng số tín chỉ 20

Học kỳ 2

  1. MT1005 Giải tích 2
  2. MT1007 Đại số 3
  3. PH1005 Vật lý 2
  4. CH1005 Hóa lý hóa keo 3
  5. LA1005 Anh văn 2
  6. GE1007 Tinh thể - Khoáng vật - Thạch học 3
  7. GE1009 Thực tập Tinh thể - Khoáng vật - Thạch học 1
  8. GE1005 Thực tập địa chất cơ sở (ngoài trường) 1
  9. PE1005 Giáo dục thể chất 2

Tổng số tín chỉ 21

Học kỳ 3

  1. MT1009 Phương pháp tính 3
  2. LA1007 Anh văn 3 2
  3. SP1007 Pháp luật Việt Nam đại cương 2
  4. GE2007 Địa vật lý đại cương 3
  5. CI1007 Trắc địa đại cương 3
  6. AS2001 Cơ học ứng dụng 3
  7. GE2003 Địa chất kiến trúc và đo vẽ bản đồ địa chất 2
  8. GE2005 Thực tập địa chất kiến trúc 1
  9. PE1007 Giáo dục thể chất 3 0

Tổng số tín chỉ 19

Học kỳ 4

  1. MT2001 Xác suất và thống kê 3
  2. LA1009 Anh văn 4 2
  3. SP1003 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 5
  4. CI2003 Cơ lưu chất 3
  5. GE2013 Địa chất môi trường 2
  6. GE2009 Cơ học đá 2
  7. GE2015 Thạch luận 2

Tổng số tín chỉ 19

Học kỳ 5

  1. SP1005 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
  2. GE2023 Địa chất thủy văn 2
  3. GE2021 Cơ sở thủy địa cơ học 3
  4. GE3011 Địa kỹ thuật 1 3
  5. GE3013 Thí nghiệm địa kỹ thuật 1
  6. GE3023 Tin học ứng dụng trong kỹ thuật địa chất 2
  7. GE3027 Cổ sinh địa tầng 2
  8. GE3039 Đồ án môn học thạch luận - địa chất kiến trúc 1
  9. GE3041 Địa chất khu vực 2
  10. GE3005 Địa hóa ứng dụng 2

Tổng số tín chỉ 20

Học kỳ 6

  1. SP1009 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
  2. GE3053 Địa mạo tân kiến tạo và trầm tích đệ tứ 2
  3. GE3055 Kỹ thuật khảo sát hiện trường 1
  4. GE3067 Địa chất các mỏ khoáng sản 3
  5. GE3079 Phương pháp viễn thám & GIS 3
  6. Môn tự chọn, chọn 2 trong các môn sau
    GE3083 Địa kiến tạo 2
    GE3085 Bảo vệ môi trường trong khai thác mỏ 2
    GE3093 Kinh tế tài nguyên khoáng sản 2
    GE3101 Ngọc học 2
    GE3047 Đồ án môn học địa chất các mỏ khoáng sản 1

Tổng số tín chỉ 15

Học kỳ hè năm 3
  1. GE3123 Thực tập sản xuất (DKS) 2

Tổng số tín chỉ 2

Học kỳ 7

  1. GE3025 Địa thống kê 2
  2. GE4013 Khai thác mỏ và công nghệ khai thác mỏ ở việt nam 3
  3. GE4017 Khảo sát thăm dò và tính trữ lượng 3
  4. GE2027 Địa chất công trình - địa chất thủy văn mỏ 2
  5. Chọn một trong các môn sau
  6. IM3003 Quản lý sản xuất cho kỹ sư 3
  7. IM2011 Quản lý dự án cho kỹ sư 3 45 45
  8. GE4039 Đồ án MH khảo sát - thăm dò & các phương pháp tính trữ lượng 1
  9. GE4049 Đồ án môn học (ĐKS) 1
  10. GE4351 Đề cương luận văn tốt nghiệp 0

Tổng số tín chỉ 15

Học kỳ 8

  1. GE3353 Thực tập tốt nghiệp (DKS) 1
  2. GE4353 Luận văn tốt nghiệp (DKS) 9

Tổng số tín chỉ 10